Giá thép hình HCM: Giá thép hình tại các quận 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12, Tân Bình, Thủ Đức, Bình Chánh, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp.
Kho thép Miền Nam xin gửi tới quý khách hàng bảng Báo giá thép hình tại các quận 1, 2,3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,Tân Bình, Thủ Đức, Bình Chánh, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp như: Giá thép hình, giá thép hình chữ V, giá thép hình chữ U, giá thép hình chữ I đang cập nhật liên tục từng ngày cho quý khách hàng.
Để được tư vấn hỗ trợ lựa chọn sản phẩm với chất lượng và giá cả tốt nhất Quý khách vui lòng liên hệ.
Hotline: 097 555 5055 - 0909 936 937
(Đặc biệt: có hoa hồng cho người giới thiệu)
Các loại thép hình được sử dụng phổ biến hiện nay
Hiện nay trên thị trường có 4 loại thép hình chính là thép hình U, thép hình I, thép hình H và thép hình V. Dưới đây là các đặc điểm của từng loại thép hình này:
Thép hình U

Đúng như tên gọi của mình, thép hình U có được thiết kế hoàn toàn giống chữ U. Chính vì thế mà loại thép này thường được sử dụng làm dầm chịu uốn hay xà gồ mái uốn xiên hoặc đơn giản là được dùng để làm cột.
Loại thép hình chữ U này còn được ghép lại với nhau giống thanh tiết diện sử dụng trong các công trình thi công cầu hiện nay.
Thép hình I
Loại thép này có hình dáng cao dài và diện tích đáy nhỏ giống hệt chữ I. Vì thiết kế này mà khả năng chịu lực theo phương ngang của chúng là rất lớn. Tuy nhiên, theo phương dọc thì loại thép này lại không được đánh giá cao.
Chúng thường chỉ được sử dụng làm dầm uốn chịu lực. Hoặc phải ghép hai thanh chữ I lại để tăng sức chịu lực cho loại thép này.
Thép hình H
Vì thiết kế hai thanh thiết diện và một thanh nối ngang nên loại thép chữ H này có khả năng chịu lực tốt hơn chữ I khá nhiều. Cả phương ngang và phương dọc của thép chữ H đều chịu lực cực tốt.
Đặc biệt, loại thép này còn có độ cân bằng cao nên đang được khá nhiều khách hàng tin chọn sử dụng cho công trình của mình.
Thép hình V

Thép hình chữ V hay còn là thép góc. Loại thép này được sử dụng đa dạng trong rất nhiều các lĩnh vực khác nhau. Thép hình V cũng có khả năng chịu lực tốt vì thiết kế tiết diện của mình.
Tuy nhiên điểm khác biệt nổi bật chính là loại thép này có thể kết hợp với các loại thép hình khác để tạo nên một loại tổ hợp với chất lượng siêu tốt.
http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-xa-go-z-chi-tiet-2021
http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-cach-nhiet-pu-cap-nhat-2021
http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-tai-vung-tau-nam-2021
https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/74880
https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-ong-a-moi-nhat-2021
https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-chinh-hang-2021
http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-ong-ma-kem-moi-nhat-2021
http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-moi-cap-nhat-2021
http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hop-%C4%91en-hom-nay-2021
http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-tai-vung-tau-thang-5
Sáng Chinh cập nhật bảng giá thép hình hcm các loại
Quý khách có nhu cầu thép hình có thể liên hệ ngay với Sáng Chinh để nhận báo giá thép hình hcm các loại chi tiết, chính xác và mới nhất.
Công ty chúng tôi cung cấp báo giá thép hình bao gồm:
Giá thép hình thường xuyên có sự thay đổi theo nhu cầu của thị trường vì đó quý khách nên liên hệ Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 của chúng tôi để nhận báo giá sớm và đúng nhất.
Mọi chi tiết về giá thép hình và các loại sắt thép khác quý khách có thể liên hệ theo địa chỉ sau:
Bảng báo giá thép hình – mua thép hình ở đâu tphcm uy tín?
Hiện nay, với nhu cầu sử dụng thép hình tặng cao trên cả nước nói chung, tại Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng, để chọn được nhà cung cấp thép hình uy tín tphcm là vấn đề mà nhiều nhà thầu gặp phải trong quá trình thi công xây dựng.
Kho thép Miền Nam - Sáng Chinh là đơn vị cung cấp thép hình uy tín tại Tphcm, với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép tại Tphcm, chúng tôi mang đến những sản phẩm chất lượng cao với giá cạnh tranh nhất trên thị trường Tp HCM.
Với phương châm hợp tác cùng phát triển, Kho thép Miền Nam - Sáng Chinh đem đến khách hàng bảng báo giá thép hình tại tphcm chi tiết, với mức giá tốt kèm nhiều chiết khấu và ưu đãi khác…
Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ, Kho thép Miền Nam - Sáng Chinh vận chuyển miễn phí thép hình đến tận tay khách hàng trên các địa bàn thuộc quận, huyện ở TP HCM.
Tại sao nên lựa chọn chúng tôi – Kho thép Miền Nam TP.HCM
- Kho thép Miền Nam có hệ thống kho hàng, bãi tập kết sắt thép phủ khắp các quận huyện tại TP.HCM
- Là đơn vụ cung cấp sắt thép uy tín lâu năm tại TP.HCM
- Đơn vị hợp tác chiến lược của các công ty xây dựng lớn, uy tín.
- Có hệ thống vận tải sắt thép đến tận tay khách hàng, nhanh chóng, đúng hẹn.
- Sản phẩm sắt thép chất lượng cao, nhập trực tiếp từ công ty sản thương hiệu lớn.
- Kho thép Miền Nam mang đến khách hàng giá thép hình hcm giá rẻ nói riêng, thị trường sắt thép miền Nam nói chung.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CẬP NHẬT 24/7
Bảng báo giá thép hình H
| STT | QUY CÁCH | KG/CÂY 6M | ĐƠN GIÁ THÉP H ĐEN | ĐƠN GIÁ THÉP H NHÚNG KẼM |
| 1 | H100x100x6x8 | 103,2 | 1.135.200 | 2.167.200 |
| 2 | H125x125x6.5x9 | 142,8 | 1.570.800 | 2.998.800 |
| 3 | H150x150x7x10 | 198,0 | 2.079.000 | 3.969.000 |
| 4 | H200x200x8x12 | 299,4 | 3.443.100 | 6.287.400 |
| 5 | H250x250x9x14 | 434,4 | 4.995.600 | 9.122.400 |
| 6 | H300x300x10x15 | 564,0 | 6.486.000 | 11.840.000 |
| 7 | H350x350x12x19 | 822,0 | 9.453.000 | 17.262.000 |
| 8 | H400x400x12x21 | 1.032,0 | 11.868.000 | 21.672.000 |
Bảng báo giá thép hình I
| STT | QUY CÁCH | KG/CÂY 6M | ĐƠN GIÁ THÉP I ĐEN | ĐƠN GIÁ THÉP I NHÚNG KẼM |
| 1 | I 100 | 43,8 | 464.280 | 963.600 |
| 2 | I 120 | 54,0 | 572.400 | 1.188.000 |
| 3 | I 150x75x5x7 | 84,0 | 890.400 | 1.848.000 |
| 4 | I 200x100x5.5x8 | 127,8 | 1.354.680 | 2.811.600 |
| 5 | I 250x125x6x9 | 177,6 | 1.882.560 | 3.907.200 |
| 6 | I 300x150x6.5x9 | 220,0 | 2.334.120 | 4.844.400 |
| 7 | I 350x175x7x11 | 297,6 | 3.154.560 | 6.547.200 |
| 8 | I 400x200x8x13 | 396,0 | 4.435.200 | 8.712.000 |
| 9 | I 450x20x9x14 | 456,0 | 5.107.200 | 10.032.000 |
| 10 | I 500x200x10x16 | 537,6 | 6.021.120 | 11.827.200 |
| 11 | I 600x200x11x17 | 6360, | 7.123.200 | 13.992.000 |
| 12 | I 700x300x12x24 | 1.110,0 | 12.432.000 | 24.420.000 |
| 13 | I 800x300x14x26 | 1.260,0 | 14.112.000 | 27.720.000 |
Bảng báo giá thép hình U
| STT | QUY CÁCH | KG/CÂY 6M | ĐƠN GIÁ THÉP C ĐEN | ĐƠN GIÁ THÉP C NHÚNG KẼM |
| 1 | U50 | 14,0 | 170.000 | 280.000 |
| 2 | U63 | 17,0 | 230.000 | 340.000 |
| 3 | U80 | 22,0 | 252.000 | 440.000 |
| 4 | U80* | 33,0 | 350.000 | 660.000 |
| 5 | U100 | 33,0 | 348.000 | 660.000 |
| 6 | U100** | 40,0 | 480.000 | 800.000 |
| 7 | U100*** | 45,0 | 520.000 | 900.000 |
| 8 | U100**** | 56,0 | 616.000 | 1.120.000 |
| 9 | U120 | 42,0 | 480.000 | 840.000 |
| 10 | U120* | 56,0 | 636.000 | 1.120.000 |
| 11 | U125 | 80,0 | 924.000 | 1.608.000 |
| 12 | U140 | 54,0 | 606.000 | 1.080.000 |
| 13 | U150x75x6.5 | 112,0 | 1.261.000 | 2.232.000 |
| 14 | U160x56x5.2 | 75,0 | 810.000 | 1.500.000 |
| 15 | U180x64x5.3 | 90,0 | 1.017.000 | 1.800.000 |
| 16 | U200x65x5.4 | 102,0 | 1.152.000 | 2.040.000 |
| 17 | U200x73x5.5 | 141,0 | 1.593.000 | 2.820.000 |
| 18 | U200x75x5.6 | 148,0 | 1.780.000 | 2.952.000 |
| 19 | U250x76x6.5 | 143,0 | 1.634.000 | 2.868.000 |
| 20 | U250x80x9 | 188,0 | 2.147.000 | 3.768.000 |
| 21 | U300x85x7 | 186,0 | 2.101.000 | 3.720.000 |
| 22 | U300x87x9.5 | 235,20 | 2.726.000 | 4.704.000 |
Báo giá thép hình V
| STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ THÉP V ĐEN | ĐƠN GIÁ THÉP V NHÚNG KẼM | ĐƠN GIÁ THÉP V KẼM |
| 1 | V25x25 | 1.5 | 4,5 | Cây | 62.500 | 112.000 | 92.200 |
| 2 | V25x25 | 2.0 | 5,0 | Cây | 69.000 | 124.450 | 102.450 |
| 3 | V25x25 | 2.5 | 5,4 | Cây | 75.050 | 134.460 | 110.600 |
| 4 | V25x25 | 3.5 | 7,2 | Cây | 100.070 | 179.250 | 147.500 |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| 5 | V30x30 | 2.0 | 5,5 | Cây | 76.440 | 136.900 | 122.700 |
| 6 | V30x30 | 2.5 | 6,3 | Cây | 87.560 | 156.860 | 129.150 |
| 7 | V30x30 | 2.8 | 7,3 | Cây | 101.470 | 181.750 | 149.640 |
| 8 | V30x30 | 3.5 | 8,4 | Cây | 116.750 | 209.150 | 172.100 |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| 9 | V40x40 | 2.0 | 7,5 | Cây | 104.220 | 186.740 | 153.740 |
| 10 | V40x40 | 2.5 | 8,5 | Cây | 118.140 | 211.645 | 174.200 |
| 11 | V40x40 | 2.8 | 9,5 | Cây | 132.040 | 236.540 | 194.650 |
| 12 | V40x40 | 3.0 | 11,0 | Cây | 152.800 | 273.900 | 225.450 |
| 13 | V40x40 | 3.3 | 11,5 | Cây | 159.840 | 286.340 | 235.740 |
| 14 | V40x40 | 3.5 | 12,5 | Cây | 173.740 | 331.240 | 256.240 |
| 15 | V40x40 | 4.0 | 14,0 | Cây | 194.500 | 348.500 | 287.000 |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| 17 | V50x50 | 2.0 | 12,0 | Cây | 166.800 | 298.700 | 246.000 |
| 18 | V50x50 | 2.5 | 12,5 | Cây | 173.750 | 311.250 | 265.240 |
| 19 | V50x50 | 3.0 | 13,0 | Cây | 180.600 | 323.700 | 266.400 |
| 20 | V50x50 | 3.5 | 15,0 | Cây | 208.400 | 373.400 | 307.500 |
| 21 | V50x50 | 3.8 | 16,0 | Cây | 222.400 | 398.300 | 348.400 |
| 22 | V50x50 | 4.0 | 17,0 | Cây | 236.300 | 423.200 | 348.500 |
| 23 | V50x50 | 4.3 | 17,5 | Cây | 243.240 | 435.740 | 358.750 |
| 24 | V50x50 | 4.5 | 20,0 | Cây | 278.000 | 498.000 | 410.000 |
| 25 | V50x50 | 5.0 | 22,0 | Cây | 305.800 | 547.800 | 451.000 |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| 26 | V63x63 | 4.0 | 22,0 | Cây | 365.300 | 547.800 | - |
| 27 | V63x63 | 5.0 | 27,5 | Cây | 445.400 | 684.740 | - |
| 28 | V63x63 | 6.0 | 32,5 | Cây | 526.500 | 809.240 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| 29 | V70x70 | 5.0 | 30,0 | Cây | 486.000 | 747.000 | - |
| 30 | V70x70 | 6.0 | 36,0 | Cây | 583.100 | 896.300 | - |
| 31 | V70x70 | 7.0 | 41,0 | Cây | 664.100 | 1.020.800 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| 32 | V75x75 | 5.0 | 33,0 | Cây | 534.500 | 821.700 | - |
| 33 | V75x75 | 6.0 | 38,0 | Cây | 615.600 | 946.100 | - |
| 34 | V75x75 | 7.0 | 45,0 | Cây | 729.000 | 1.120.400 | - |
| 35 | V75x75 | 8.0 | 53,0 | Cây | 858.500 | 1.319.600 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| 36 | V80x80 | 60. | 41,0 | Cây | 664.100 | 1.020.800 | - |
| 37 | V80x80 | 7.0 | 48,0 | Cây | 777.500 | 1.195.100 | - |
| 38 | V80x80 | 8.0 | 53,0 | Cây | 858.500 | 1.319.600 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| 39 | V90x90 | 6.0 | 48,0 | Cây | 777.500 | - | - |
| 40 | V90x90 | 7.0 | 55,0 | Cây | 899.000 | 1.381.840 | - |
| 41 | V90x90 | 8.0 | 63,0 | Cây | 1.020.600 | 1.568.600 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| 42 | V100x100 | 7.0 | 62,0 | Cây | 1.000.300 | 1.543.800 | - |
| 43 | V100x100 | 8.0 | 67,0 | Cây | 1.085.300 | 1.668.200 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| 45 | V120x120 | 10.0 | 105,0 | Cây | 1.701.000 | 2.614.400 | - |
| - | V120x120 | 12.0 | 126,0 | Cây | 2.041.100 | 3.137.300 | - |
Trên đây là bảng báo giá bán lẻ thép hình cho khách hàng tham khảo. Quý khách cần mua đơn hàng thép hộp lớn hơn xin liên hệ tới công ty Sáng Chinh.
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-cach-nhiet
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/mua-sat-thep-o-au-uy-tin
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-xa-go-moi-nhat-nam-2021
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-pomina-thang-05-2021-hien-nay
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-2021-moi-nhat
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-en
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-thep-hinh-hom-nay
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/nhan-bao-gia-sat-thep-hom-nay
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hop-hom-nay-moi-nhat
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-hoa-sen-moi-nhat
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-moi-nhat-nam-2021
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hinh-h-cap-nhat
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-nhua-lay-sang
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-mau-hoa-sen-moi-nhat
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-cap-nhat-2021
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-moi-nhat
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ban-ton-lanh-hoa-phat
https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-ong-a-moi-nhat