Jazyk Jazyk

Slovenčina [Beta] Slovenčina [Beta] English English

Blogy Blogy

Bảng báo giá thép hộp đen hôm nay

Bảng báo giá thép hộp đen hôm nay cập nhật bởi Kho thép Miền Nam Sáng Chinh

Giá thép hộp đen giao động từ 36.150 VNĐ - 940.200 VND/cây hay 15.000 VNĐ/Kg

Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm dao động từ 56.925 VNĐ - 1.059.465 VNĐ/cây hay 16.500 VNĐ/Kg

Giá thép hộp đen dao động từ 14.400 VNĐ - 15.500 VNĐ/Kg

Giá thép hộp mạ kẽm khoảng 16.500 VNĐ - 16.800 VNĐ/Kg tùy thương hiệu

Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hiện tại khoảng 16.800 VNĐ/Kg

Giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen hiện tại khoảng 16.600 VNĐ/Kg

Giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh giao động từ 64.000VNĐ - 733.500 VNĐ/Cây/11.7m

Giá thép hộp vuông đen hiện nay khoảng 14.500 VNĐ - 15.500 VNĐ/Kg

Liên hệ Hotline: 097 5555 055 - 0909 936 937 - 0907 137 555 - 0949 286 777 Sáng Chinh để biết giá chi tiết

Bảng báo giá thép hộp đengiá thép hộp đengiá thép hộp đengiá thép hộp chữ nhật, giá thép hộp được cập nhật bởi Kho thép Miền Nam - Sáng Chinh.

Đây cũng chính là những thông tin mà khách hàng quan tâm. Bởi thép hộp nói chung và thép hộp đen nói riêng có nhiều ứng dụng trong công nghiệp, xây dựng và đời sống.

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-thang-5-moi-nhat

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-ma-kem

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-xa-go-z-moi-2021

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-sat-thep-hom-nay-20-05

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-ong-ma-kem-moi-nhat-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-moi-cap-nhat-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hop-%C4%91en-hom-nay-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-tai-vung-tau-thang-5

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-tu-sang-chinh

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-ma-kem-moi-giua-nam-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-giua-nam-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-ong-ma-kem-hom-nay

Báo giá thép hộp chữ nhật đen giữa năm 2021

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đengiá thép hộp chữ nhật đenthép hộp chữ nhật đensắt hộp chữ nhật đengiá sắt hộpgiá thép hộp chữ nhật là những từ khóa tìm kiếm thông tin báo giá thép hộp chữ nhật đen.

Thép hộp chữ nhật đen là một trong 4 loại thép hộp được sử dụng chủ yếu trong chế tạo cơ khí, chế tạo nội thất, trong xây dựng, công nghiệp. Bởi thép hộp chữ nhật đen có độ bền cao, tuổi thọ cao giá thành thấp hợp loại mạ kẽm.

Chính vì vậy nhiều người quan tâm tới thông tin bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen nay. Và cần một địa chỉ uy tín để nhận báo giá và mua hàng.

Nên chọn thép hộp đen trong công trình xây dựng là vì

Công ty luôn đặt sự uy tín, trách nhiệm, giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, chân thành trong công việc, luôn tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt như ngày nay.

Lưu ý: Giá thép hộp ở trên có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên quý khách nên trực tiếp liên hệ với công ty chúng tôi để có báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất và chi tiết nhất.

Báo giá thép hộp đen mức giá đảm bảo hài lòng khách hàng

Dưới đây là báo giá thép hộp đen mới nhất năm 2021 giúp bạn có sự lựa chọn vật tư đảm bảo hiệu quả. Thép hộp đen là vật liệu được sử dụng phổ biến tại các công trình hiện nay. Với chất lượng và độ bền cao, sản phẩm được sử dụng ngày càng nhiều và rộng rãi.

Bảng báo giá thép hộp đen mới nhất tại Sáng Chinh

Khách hàng hãy tham khảo chi tiết giá thép hộp đen mới nhất của chúng tôi. Bảng giá dưới đây chúng tôi gửi tới khách hàng với quy cách của sản phẩm thép hộp vuông giao động từ 12×12 – 25×25. Đối với sản phẩm hộp đen chữ nhất chúng tôi gửi khách hàng quy cách từ 10×20 đến 30×60 và độ dày của 2 dòng sản phẩm hộp vuông và hộp chữ nhật từ 0.7 ly đến 1.8 ly.

Báo giá thép hộp đen Hòa Phát

Các sản phẩm chính trong dòng này bao gồm thép hộp mạ kẽm Hòa Phát và thép hộp đen Hòa Phát, với độ dày từ 0.7mm trở lên và các kích cỡ phổ biến như : 13×26, 14×14, 16×16, 20×20, 20×40, 25×25, 25×50, 30×30, 30×60, 40×40, 40×80, 50×50, 50×100, 60×60, 60×120, 75×75, 90×90, 100×150… và nhiều kích cỡ độ dày khác nữa.

Bảng giá thép hộp đen mới nhất 

Do nhu cầu sử dụng thép hộp ngày càng cao vì có cầu nên sẽ có cung. Hiện nay có nhiều nhà cung cấp thép hộp trên thị trường vì thế giá cả có sự khác nhau do nhiều nguyên nhân dẫn tới.

Chính vì thế để mua được sản phẩm thép hộp đúng giá đảm bảo chất lượng bạn cần chọn được nhà cung cấp uy tín và có thâm niên được nhiều người biết đến.

Tự hào là một trong nhưng đơn vị uy tín, luôn cam kết cung cấp thép với chất lượng cao nhất đúng giá nhất thị trường.

Và chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hộp đen mới nhất gửi tới khách hàng.  Sau đây chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép hộp đen mới nhất.

bảng báo giá thép hộp

Xu hướng lựa chọn thép hộp để ứng dụng vào công trình xây dựng hiện nay là cực kì phổ biến bởi thép hộp mang rất nhiều lợi ích thiết thực cho công trình mà nó hiện hữu.

Thép hộp :

– Đóng vai trò là khung sườn quyết định kết cấu của một công trình chất lượng, vững bền.

– Không công vênh, vặn xoắn khi bị tác dụng lực.

– Sản phẩm thường được sử dụng làm dàn thép chịu lực.

– Thép có độ bền cao, chịu áp lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực.

– Chịu tải cho các vật liệu phủ trong xây dựng.

Công trình xây dựng có chắc chắn hay không là phụ thuộc vào chất lượng các loại thép hộp mà nhà thầu đã quyết định chọn để sử dụng.

Mời xem địa chỉ để tiện cho việc liên hệ trực tiếp.

Ghi chú về Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen

– Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

– Phương thức giao hàng: Giao hàng đến chân công trình.

– Thép hộp được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.

– Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ Hotline để được tư vấn giá chi tiết.

Xác định địa chỉ phân phối và cung cấp bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen uy tín.

Để xác định được một đơn vị phân phối thép uy tín, báo giá đúng cần phải hội tụ đầy đủ các yếu tố sau:

- Thông tin công ty, đại lý rõ ràng

Ví dụ:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

- Địa chỉ website rõ ràng và bảo đảm hoạt động và cập nhật giá

Ví dụ: Website: khothepmiennam.vn 

- Số điện thoại công khai và luôn hoạt động

Ví dụ: Hotline công ty TNHH Sáng Chinh: 0907 137 555 – 0949 286 777

- Có hóa đơn, chứng từ chứng minh nguồn gốc như hóa đơn nhập kho, xuất kho ...

- Giá bán công khai và thường xuyên có sự cập nhật giá thị trường.

- Khách hàng được phép kiểm tra hàng tại nơi nhận hàng trước khi thanh toán.

- Khách hàng được phép đổi trả sản phẩm theo quy định của công ty.

- Điều quan trọng nữa là Thương hiệu Sắt thép lớn có uy tín lâu dài và được khách hàng tin cậy.

Khi tìm được địa chỉ cung cấp thép hộp cho mình bạn có thể thực hiện những cách sau để nhận Bảng báo giá thép hộp và bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen.

Cách cập nhật bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen nhanh chóng

Tại Tphcm thì Công ty thép Sáng Chinh là địa chỉ cung cấp thép hộp cũng như các loại sắt thép xây dựng khác tin cậy và uy tín.

Khi tìm được những địa chỉ này thì việc biết chính xác bảng báo giá thép hộp nói chung và bảng báo giá thép họp chữ nhật đen là rất đơn giản theo 4 các sau:

♦ Cách 1: Liên hệ hotline để nhận báo giá thép hộp theo mong muốn: Bạn có thể liên hệ Sáng Chinh thông qua các đường Hotline sau: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777

♦ Cách 2: Nhận bảng báo giá thép hộp, thép khác thông qua Email của đơn vị cung cấp: Email của Sáng Chinh là : thepsangchinh@gmail.com. Khách hàng sẽ được báo giá ngay sau khi gửi thông tin yêu cầu báo giá đối với Sáng Chinh.

♦ Cách 3: Tới trực tiếp công ty, đại lý, cửa hàng của đơn vị phân phối thép để xem báo giá thép hộp chữ nhật đen cũng như giá vật liệu mong muốn.

Đối với khách hàng của Sáng Chinh bạn có thể tới những địa chỉ sau:

  1. Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
  2. Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
  3. Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
  4. Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
  5. Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
  6. Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Ngoài ra Sáng Chinh còn nhiều cửa hàng đại lý ở những địa chỉ khác bạn có thể liên hệ Hotline để biết địa chỉ cửa hàng vật liệu xây dựng gần nhất của Sáng Chinh.

♦ Cách 4: Truy cập địa chỉ Website công ty để xem giá thép hộp chữ nhật đen cũng như giá thép khác được họ cập nhật.

Đối với Sáng Chinh bạn có thể truy cập vào website: khothepmiennam.vn để xem thông tin giá của bất kỳ loại vật liệu xây dựng nào.

Để xem bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen chính xác bạn có thể truy cập đường link sau: https://khothepmiennam.vn/bang-bao-gia-thep-hop/chu-nhat-den/

Trên đây là tổng hợp những cách để nhận bảng báo giá thép hộp từ các đơn vị phân phối thép uy tín

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất từ Kho thép Miền Nam

Giá thép hộp nói chung và thép hộp đen nói riêng luôn có sự thay đổi theo thị trường. Đặc biệt trong giai đoạn đạng có sự hiện hữu của dịch bệnh Covid.

Để quý khách hàng không bị thông tin giá thị trường rối loạn Kho thép Miền Nam sẽ cập nhật giá thép hộp chữ nhật đen một cách chính xác nhất có thể.

Sau đây là bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất

Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m

Giá thép hộp chữ nhật đen Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Giá thép hộp đen 13 x 26 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 3.77 15,000 56,550
1.2 4.08 15,000 61,200
1.4 4.70 15,000 70,500
Giá thép hộp đen 20 x 40 1.5 7.79 15,000 116,850
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.40 15,000 156,000
2.3 11.80 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Giá thép hộp đen 25 x 50 1.5 10.09 15,000 151,350
1.8 11.98 15,000 179,700
2.0 13.23 15,000 198,450
2.3 15.06 15,000 225,900
2.5 16.25 15,000 243,750

Lưu ý :

  • Giá Giá thép hộp thay đổi theo từng thời điểm, báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ 097 5555 055 để nhận báo giá chính xác nhất.
  • Giá trên đã bao gồm 10% VAT.
  • Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.
  • Hỗ trợ xe vận chuyển đến tận công trình cho quý khách hàng của Sáng Chinh.

Bảng báo giá trên có nhiều độ dày khác với giá khác mà chưa được đầy đủ nên để có bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen chi tiết từ Kho thép Miền Nam

Ứng dụng của thép hộp

Thép hộp đen là loại thép có màu nguyên bản sau khi cán ra lò. Loại thép này đúng nguyên bản của sắt hộp đen bởi chúng không được nhúng mạ kẽm. Mà được phun bên ngoài lớp chống oix hóa. Lớp màu đen này có cả ở trong và ngoài bề mặt của sản phẩm. Có độ bóng cao, không bị bong tróc hay để lộ lớp thép bên trong. Nhưng thép đen thường được như dung nhiều nhất cho các công trình trong nhà …

Thép hộp đen thường được sử dụng trong công trình dân dụng, nhà thép tiền chế, đóng thùng xe, trong chế tạo cơ khí, trong công nghiệp đóng tàu, oto …

Cách chọn mua thép hộp chữ nhật đen

  •  Thép hộp chữ nhật đen là loại thép sở hữu màu đen ở bên ngoài. Lớp màu đen này có cả ở trong và ngoài bề mặt của sản phẩm. Có độ bóng cao, không bị bong tróc hay để lộ lớp thép bên trong. Còn nếu xuất hiện lớp màu đen bị bong ra, bạn nên xem xét cẩn thận trước khi mua vì có thể sẽ mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng.
  •  Thép hộp chữ nhật đen với ưu điểm là giá thành rẻ, thường hay được sử dụng cho các phần không hoặc ít chịu được tác động của bên ngoài. Sử dụng thép hộp chữ nhật đen giúp tiết kiệm được kinh phí xây dựng.
  •  Nhược điểm của thép hộp chữ nhật đen chính là hay bị ẩm ướt, rỉ rét, vì vậy nó không phù hợp cho khí hậu Việt Nam. Thường chỉ tốt trong các môi trường không thường xuyên phải chịu ảnh hưởng của nước biển, axit…nên bạn hãy cân nhắc thật kĩ khi mua.

Tại sao nên chọn thép hộp chữ nhật cho mọi công trình?

- Thép có độ bền cao, chịu áp lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực. Không công vênh, vặn xoắn khi bị tác dụng lực. Sản phẩm thường được sử dụng làm dàn thép chịu lực, chịu tải cho các vật liệu phủ trong xây dựng.

- Thép hộp chữ nhật có chất lượng tốt, giá cả phải chăng, ứng dụng được vào nhiều công việc thực tiễn trong công nghiệp cũng như dân dụng.

- Sản phẩm dễ hàn cắt, dễ tạo hình, được tính toán tỉ mỉ mô đun tạo hình góc, tính chính xác cao, yêu cầu kĩ thuật nghiêm ngặt.

- Thép hộp chữ nhật là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại bậc nhất theo tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JISG…

-Khả năng chống chịu vượt trội cũng như cấu tạo vững chắc của loại thép hộp chữ nhật. Lượng các bon rất cao trong thành phần cấu tạo nên thép nên khả năng chống ăn mòn kim loại cực kì tốt. Đồng thời cũng làm tăng độ bền của sản phẩm. Chính đặc điểm này giúp cho Thép hộp chữ nhật có thể sử dụng lâu dài cho các công trình xây dựng, cũng như giúp tiết kiệm được chi phí cho chủ đầu tư.

- Tuổi thọ cao, Dễ bảo trì sửa chữa, Ít bị tác động bởi nhiệt độ, Bề mặt cứng cáp: Lớp phủ bền: Giá thành hợp lý:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn

Tag: bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen.
Hashtag: bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen.

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-cach-nhiet

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/mua-sat-thep-o-au-uy-tin

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-xa-go-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-pomina-thang-05-2021-hien-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-2021-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-en

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-thep-hinh-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/nhan-bao-gia-sat-thep-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hop-hom-nay-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hinh-h-cap-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-nhua-lay-sang

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-mau-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-cap-nhat-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ban-ton-lanh-hoa-phat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-ong-a-moi-nhat

Giá tôn cách nhiệt Pu cập nhật tháng 5

Giá tôn cách nhiệt Pubáo giá tôn cách nhiệt PUgiá tôn cách nhiệt tin mới nhất từ Kho Thép Miền Nam. Công ty chúng tôi thường xuyên cập nhật thông tin giá tôn các loại mới nhất tới khách hàng.

Giá tôn cách nhiệt PU cập nhật mới từ Sáng Chinh. Thông tin giá tôn từ Sáng Chinh cung cấp bao gồm các loại tôn như tôn Phương Nam, tôn Hoa Sen, tôn Đông Á ...

Bảng báo giá tôn cách nhiệt PU cập nhật từ Sáng Chinh

Đại lý tôn Sáng Chinh, xin gửi đến quý khách hàng bảng giá tôn cách nhiệt PU cập nhật mới. giá tôn cách nhiệt PU có giá giao động từ 107.000 đ đến 139.000 đ, giá tôn còn tùy thuộc vào độ dày và thương hiệu tôn quý khách lựa chọn.

Mọi thông tin vui lòng liên hệ 097 555 5055 - 0909 936 937 để được nhân viên tư vấn báo giá chính xác.

Tư vấn báo giá tôn miễn phí 24/24 - Tôn chính hãng - Giá Gốc nhà máy - Có Hoa Hồng cho người giới thiệu - Vận chuyển tận nơi công trình, miễn phí nội thành TPHCM

Lưu ý: Giá tôn cách nhiệt PU hiện nay có nhiều sự thay đổi cho nên quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp Sáng Chinh để nhận báo giá tôn chi tiết và chính xác.

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-thang-5-moi-nhat

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-ma-kem

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-xa-go-z-moi-2021

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-sat-thep-hom-nay-20-05

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-xa-go-z-hom-nay-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-sat-thep-hom-nay-thang-5

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-13-song-cap-nhat

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-%C4%91ong-a-moi-nhat-cap-nhat-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/357481?_33_redirect=%2Fweb%2Fkhothepmiennamvn%2Fhome

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-lanh-thong-tin-moi-nhat-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-tu-sang-chinh

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-ma-kem-moi-giua-nam-2021

Hotline: 097 555 5055 - 0909 936 937 - 0907 137 555 - 0949 286 777

giá tôn cách nhiệt PU

a) Bảng giá tôn cách nhiệt PU phương nam

Tôn cách âm cách nhiệt PU
(5 sóng, 9 sóng vuông )
Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(Kg/m) (Khổ 1.07m)
3 dem 30 3.05  
3 dem 60 3.25 119.000
4 dem 20 3.7 123.000
4 dem 50 4.1 131.000
5 dem 00 4.4 139.000

B) Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa sen

Tôn cách âm cách nhiệt PU
(5 sóng, 9 sóng vuông )
Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(Kg/m) (Khổ 1.07m)
3 dem 30 3.05  
3 dem 60 3.25 114.000
4 dem 20 3.7 123.000
4 dem 50 4.1 138.000
5 dem 00 4.4 145.000

c) Bảng giá tôn cách nhiệt PU Đông Á

Tôn cách âm cách nhiệt PU
(5 sóng, 9 sóng vuông )
Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(Kg/m) (Khổ 1.07m)
3 dem 30 3.05  
3 dem 60 3.25 104.000
4 dem 20 3.7 113.000
4 dem 50 4.1 128.000
5 dem 00 4.4 134.000
GIA CÔNG ÉP PE-OPP CÁCH NHIỆT
Dán cách nhiệt 5ly 14.000đ/m
10ly 17.000đ/m
15ly 31.000đ/m
20ly 43.000đ/m
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp 5 sóng 59.000đ/m
9 sóng 61.000đ/m

Lưu ý: giá tôn cách nhiệt PU trên thường xuyên thay đổi cho nên bảng báo giá kể trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vì thế quý khách nên liên hệ trực tiếp tới Sáng Chinh Hotline: 097 555 5055 - 0909 936 937 - 0907 137 555 - 0949 286 777

Tham khảo:

Tôn Pu cách nhiệt là gì?

Tôn cách nhiệt PU là tôn chống nóng dùng để lợp mái nhà. Tôn cách nhiệt được tạo ra từ sự kết hợp của tôn lạnh màu, vật liệu cách nhiệt PU và một lớp lót bạc tại mặt dưới tấm lợp.

Thông Số Kỹ Thuật Tôn Pu Cách Nhiệt

  • Tôn Pu cách nhiệt mạ màu tĩnh điện độ dày 0.40mm, 0.45mm. 0.5mm
  • Với tỷ lệ mạ hợp kim: nhôm 54%, Kẽm 44.5%. Silicon 1.005%
  • Khối lượng riêng: s=32,13kg/m3
  • Tỷ trọng hút ẩm của tôn pu: W=0.5001
  • Tỷ suất hút nước: HV=0.11% Theo khối lượng 403.5%
  • Tỷ suất truyền nhiệt của tôn: λ=0.018(kcal/m.h)
  • Chênh lệch nhiệt độ (đo liên tục 4h sai số +-1oC): Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65oC, dưới tấm lợp 33oC: chênh lệch 32oC
  • Độ bền nén: 33.9N/cm3
  • Khả năng cách âm trung bình ở tần số 250-4000hz là 25,01dB
  • Khả năng chịu gió bão của tôn pu:Pph=160kg/m2

Tôn cách nhiệt PU 3 lớp có đặc điểm gì?

Cấu tạo của Tôn PU 3 lớp

Tôn cách nhiệt 3 lớp còn được gọi bằng nhiều cái tên khác như: Panel PU hay trần tôn 3 lớp; cấu tạo gồm có 3 lớp chính:

– Hai bề mặt trước và sau được làm từ chất liệu Inox SUS 201 hoặc Inox SUS 304, độ dày trung bình từ 0.35mm – 0.6mm.

– Lớp ở giữa: được làm từ chất liệu cách âm, cách nhiệt PU, tỷ trọng trung bình từ 38-45kg/m3.

– Lớp vỏ ngoài cùng: được dán nilon chống xước đặc biệt; giúp bảo vệ Panel PU khỏi những trầy xước, bong tróc, duy trì giá trị thẩm mỹ lâu dài.

Cấu tạo của tôn PU cách nhiệt

Tôn PU cách nhiệt có 3 lớp.

Lớp thứ nhất:

– Là lớp tôn kẽm mạ màu làm mái che.

– Lớp tôn mặt trên có cấu tạo như tôn thường, tác dụng làm mái che và chống nước dột cho nhà hoặc công trình.

Lớp thứ hai:

– Lớp PU (Polyurethane) có tính đàn hồi cao, chống oxi hóa tốt dễ đổ khuôn và có khả năng kết dính các vật liệu khác.

– Là lớp PU dùng để cách âm, cách nhiệt chống nóng.

– Cán lớp tôn trên dưới vào tôn PU sẽ tạo liên kết rất tốt và tạo độ vững chắc cho sản phẩm.

Lớp thứ ba:

– Lớp màng PP/PVC được cán đều lên 2 mặt tôn.

– Tính năng nổi bật của lớp PP chịu được nhiệt độ cao lên tới 100 độ C.

– PP/PVC tạo độ thẩm mỹ và tăng cường độ bền cho tôn PU.

– Không bị nóng chảy hoặc hư hỏng, khả năng chống thấm tốt.

Tôn cách nhiệt trong ngành xây dựng

Tôn cách nhiệt cách âm PU (gọi tắt là Tôn PU) tác dụng các âm chống nóng chống dột – phù hợp với mọi công trình. Tôn cách nhiệt PU tại Sáng Chinh giá rẻ nhất thị trường HCM.

Giá tôn PU chỉ từ 165.000đ/m2 tùy theo chọn hãng Tôn như Phương Nam, Hoa Sen, Bluescope… và độ dày của tôn sẽ có mức giá khác nhau.

Tole cách nhiệt PU được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp là sản phẩm chống nóng chống dột tốt nhất hiện nay. Bên cạnh đó, sử dụng Tole cách nhiệt PU còn giảm lượng tiêu thụ điện năng trong sinh hoạt và sản xuất (lượng điện sử dụng làm mát như máy lạnh, quạt, hệ thống phun sương…)

Lớp PU cán vào tôn 5 sóng vuông, lớp PU là vật liệu cách âm cách nhiệt có các tính năng ưu việt và nổi trội so với các sản phẩm cách âm cách nhiệt truyền thống.

Ưu điểm vượt trội của tôn PU cách nhiệt hiện nay

– Sản xuất phong phú nhiều mẫu mã, đa dạng kích thước để phù hợp với nhu cầu mục đích sử dụng.

– Lớp bảo vệ anti-finger: chống ố, chống oxy hóa, giữ được bề mặt sáng lâu, giảm bong tróc. Trầy xước lớp mạ trong quá trình dập, cán.

– Độ kháng ăn mòn cao.

– Chống nóng tối ưu và vượt trội.

Mẫu mã đa dạng và giá trị thẩm mỹ cao

Hiện nay tôn cách nhiệt đang là vật liệu lợp mái được ưa chuộng vì chúng có độ thẩm mỹ cao.

Tôn PU cách nhiệt hiện nay có nhiều màu sắc để chọn lựa.

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn 

Tài liệu tham khảo: https://trinhan.edu.vn/gia-ton-cach-nhiet-pu-hien-nay/

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-cach-nhiet

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/mua-sat-thep-o-au-uy-tin

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-xa-go-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-pomina-thang-05-2021-hien-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-2021-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-en

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-thep-hinh-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/nhan-bao-gia-sat-thep-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hop-hom-nay-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hinh-h-cap-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-nhua-lay-sang

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-mau-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-cap-nhat-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ban-ton-lanh-hoa-phat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-ong-a-moi-nhat

Bảng báo giá xà gồ Z mới 2021

Bảng báo giá xà gồ Z chi tiết tại thời điểm hiện tại để quý khách tham khảo. Nếu muốn có bảng báo giá xà gồ Z chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp với nhân viên chúng tôi.

Bảng báo giá xà gồ Z ( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).

Bảng báo giá xà gồ Z được cập nhật bởi Sáng Chinh.

Công ty tôn thép Sáng Chinh chuyên cập nhật giá các loại tôn lợp như xà gồ như giá xà gồ Z đen, giá xà gồ Z mạ kẽm, giá xà gồ C đen, giá xà gồ C mạ kẽm

– Giá xà gồ Z đen dao động từ 34.452 VNĐ đến 149.243 VNĐ/m dài

– Giá xà gồ Z mạ kẽm dao động từ  38.628 VNĐ đến 167.333 VNĐ/m dài

– Giá xà gồ C đen dao động từ 27.984 VNĐ đến  142.808 VNĐ/m dài

– Giá xà gồ C mạ kẽm dao động từ 31.376 VNĐ đến 160.118 VNĐ/m dài

– Giá xà gồ hôm nay dao động từ 34.452 VNĐ đến 167.333 VNĐ/m dài

Bảng báo giá xà gồ Zgiá xà gồ Zbáo giá xà gồ Zxà gồ Z giá mới nhất từ Sáng Chinh năm 2021.

Bảng báo giá xà gồ Z mới tháng 5

Bảng báo giá xà gồ Z qua mỗi thời điểm là cực kì quan trọng. Khách hàng tính toán giá mua hợp lý thông qua bảng kê, chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh luôn bên cạnh khách hàng ở mọi khung giờ. Chất lượng còn mới, trải qua khâu kiểm định cụ thể

Bảng báo giá xà gồ Z

Bảng báo giá xà gồ Z các loại với mọi quy cách khác nhau. Theo phần chi tiết mô tả bên dưới, Sáng Chinh Steel của chúng tôi điều kê khai mức giá mua vật tư một cách rõ ràng nhất. Với tư liệu tham khảo được chắt lọc & tổng hợp trên hệ thống website: giasatthepxaydung.com, hy vọng qua đó mọi quý khách dễ dàng ấn định ngân sách mua xà gồ Z. Mọi thắc mắc, hãy gọi: 0907 137 555 - 0949 286 777

Bảng báo giá xà gồ z – Mọi thứ bạn cần biết về xà gồ Z bao gồm: quy cách, trọng lượng, kích thước xà gồ z, ưu điểm và những ứng dụng quan trọng. Bảng báo giá xà gồ Z mới nhất từ nhà máy. Kinh nghiệm mua sản phẩm đúng chất lượng, đúng giá …Tất cả sẽ được đề cập chi tiết trong bài viết này, hy vọng sẽ hữu ích với bạn.

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-ong-ma-kem-moi-nhat-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-moi-cap-nhat-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hop-%C4%91en-hom-nay-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-tai-vung-tau-thang-5

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/74880

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-ong-a-moi-nhat-2021

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-chinh-hang-2021

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-thang-5-moi-nhat

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-ma-kem

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-13-song-cap-nhat

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-%C4%91ong-a-moi-nhat-cap-nhat-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/357481?_33_redirect=%2Fweb%2Fkhothepmiennamvn%2Fhome

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-lanh-thong-tin-moi-nhat-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-tu-sang-chinh

Quy cách xà gồ Z

Quy cách xà gồ Z gồm các thông số kỹ thuật như: kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép …

Kích thước xà gồ Z

Quy cách xà gồ Z gồm các thông số về kích thước, trọng lượng, độ dày …

H: chiều cao của tiết diện, có độ lớn từ 100 mm – 250 mm

E x F: chiều rộng của tiết diện, có độ lớn từ: 50 x 55 mm – 60 x 65 mm

Kích thước xà gồ Z thông dụng

Độ dày

Độ dày xà gồ z

Độ mạ kẽm

Độ mạ kẽm xà gồ z

Tiêu chuẩn xà gồ Z

Nói tóm lại: Xà gồ Z rất đa dạng về quy cách, kích thước, trọng lượng, có thể cắt theo yêu cầu một cách linh động, nhanh chóng, đáp ứng được mọi yêu cầu công trình.

Bảng tra trọng lượng xà gồ Z

Bảng trọng lượng xà gồ Z phụ thuộc vào kích thước, độ dày, có đơn vị là kg/m.

Bảng trọng lượng xà gồ Z

Để biết thông tin chi tiết về quy cách xà gồ Z

Quy cách xà gồ Z (mọi thông tin cần biết về xà gồ Z)

Bảng báo giá xà gồ Z tại Sáng Chinh:

Do thị trường tiêu thụ vật liệu xây dựng thay đổi tùy theo nhu cầu sử dụng và ảnh hưởng của nhà sản xuất nên giá cả sẽ thay đổi tùy theo thời điểm nhất định.

Chúng tôi luôn cố gắng đăng tải các thông tin báo giá mới nhất.

Báo giá xà gồ Z Giá cả vật liệu hiện nay càng ngày tăng, do đó người ta sử dụng xà gồ để thi công nhưng chất lượng của công trình vẫn được đảm bảo cao nhất.

Xà gồ được phân thành nhiều loại, trong đó có xà gồ Z . Để có thể dễ dàng và thuận tiện lựa chọn.

Xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời nhất.

Bảng báo giá xà gồ Z được cập nhật nhanh chóng và đều đặn nhất.

GIÁ XÀ GỒ Z 2021 MỚI NHẤT

Xà Gồ Z là xà gồ thép có mặt cắt dạng hình chữ Z ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp xây dựng với đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực căng cao, khả năng chịu lực kéo tốt,dễ dàng lắp ráp và triển khai.

Do đó xà gồ Z  là một trong những vật tư xây dựng phổ biển,được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng kết cấu như nhà ở, nhà kho, nhà xưởng, nhà máy, cao ốc văn phòng,thậm chí còn sử dụng chế tạo các đồ vật nội thất như bàn, ghế, tủ, giường,…

Quy cách Độ dày
1,5 ly 1,8 ly 2,0 ly 2,4 ly
Z (125 x 52 x 58) 49,500 59,000 65,500 87,000
Z (125 x 55 x 55) 49,500 59,000 65,500 87,000
Z (150 x 52 x 58) 55,500 66,500 73,500 98,500
Z (150 x 55 x 55) 55,500 66,500 73,500 98,500
Z (150 x 62 x 68) 59,500 71,500 79,000 103,500
Z (150 x 65 x 65) 59,500 71,500 79,000 103,500
Z (180 x 62 x 68) 65,000 77,500 86,000 107,000
Z (180 x 65 x 65) 65,000 77,500 86,000 107,000
Z (180 x 72 x 78) 69,000 82,500 91,500 113,500
Z (180 x 75 x 75) 69,000 82,500 91,500 113,500
Z (200 x 62 x 68) 69,000 82,500 91,500 113,500
Z (200 x 65 x 65) 69,000 82,500 91,500 113,500
Z (200 x 72 x 78)   87,500 97,000 120,500
Z (200 x 75 x 75)   87,500 97,000 120,500
Z (250 x 62 x 68)     105,500 130,500
Z (400 x 150 x 150)        
NHẬN ĐẶT HÀNG MỌI QUY CÁCH THEO YÊU CẦU
  • Dung sai ± 5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
  • Tâm lỗ đột từ 40 đến 350. Lỗ đột đơn, đột đôi, hai cạnh bên theo mọi yêu cầu.
  • Độ rộng gân thay đổi theo yêu cầu.

Bạn cần bảng giá xà gồ Z 2021 mới nhất. Bạn muốn cập nhất giá xà gồ Z chính xác nhất. Công ty thép Sáng Chinh xin gửi tới quý khách hàng bảng Báo Giá Xà Gồ Z mới nhất và đang cập nhật liên tục từng ngày cho quý khách hàng.

Hiện nay giá xà gồ Z đang thay đổi theo ngày cho nên để có báo giá chính xác và tốt nhất tại Tp.Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận, Quý khách hàng vui lòng liên hệ 0907 137 555 - 0949 286 777

BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z TẠI TPHCM CẬP NHẬT 24/7

Bảng báo giá xà gồ Z tại TPHCM mới nhất được cập nhật liên tục hàng ngày. Thép Sáng Chinh chuyên phân phối xà gồ c, xà gò c mạ kẽm, xà gồ z giá rẻ tại Tphcm, chất lượng tốt nhất trên thị trường nói chung, tại Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng. 

Xà gồ đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng, chúng là yếu tố tiên quyết tạo nên độ vững chắc của mái nhà. Cụ thể công dụng chính của chúng là được lắp đặt để nâng đỡ toàn bộ hệ mái hay là các phần mái phủ lên công trình.

Không chỉ vậy, xà gồ còn được ứng dụng trong việc làm khung cho nhà xưởng hay là đòn thép và kèo thép cho các công trình dân dụng, nhà kho…

( Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, do thay đổi liên tục theo thời gian hoặc địa điểm cung cấp.)

Để có giá đúng vui lòng liên hệ: Hotline: 097 555 5055 - 0909 936 937 - 0907 137 555 - 0949 286 777

Tham khảo thêm: Bảng báo giá xà gồ C

Ứng dụng của xà gồ Z

− Phôi thép sau khi cán có hình dạng chữ Z với đầy đủ quy cách, độ dày. Trên thân xà gồ thường được đột lỗ Oval ⊂⊃ để liên kết với bản mã bằng buloong.

− Xà gồ Z có khả năng nối chồng lên nhau và được cọi là dầm liên tục nên khả năng chịu tải vượt trội hơn xà gồ C

− Xà gồ Z chỉ dùng trong thi công lắp dựng nhà thép tiền chế, các công trình có diện tích lớn :

− Nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, kho lạnh…

− Dự án nhà nước : kho dự trữ, nhà thi đấu, bệnh viện, trung tâm hội nghị, triển lãm…

− Trung tâm mua sắm, giải trí : siêu thị, trung tâm thương mại…

Ưu điểm của xà gồ Z

- Hoàn toàn tự động thay khuôn chỉ trong thời gian 3 giây.

- Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép nào khách hàng yêu cầu từ Z80  đến Z300

- Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn, lỗ bên sườn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ, khoảng tâm các lỗ có thể thay đổi theo ý muốn.

- Không phải thay dao cắt, xả cuộn tự động.

- Độ rộng gân có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.

- Độ dày băng từ 1,2ly đến 3,0ly.

- Hoàn toàn chạy khô, không sử dụng nước, không ảnh hưởng đến tuổi thọ xà gồ.

Địa chỉ mua xà gồ Z uy tín

Tại Tphcm có nhiều đơn vị cung cấp xà gồ Z và Sáng Chinh là một trong những đơn vị cung cấp xà gồ uy tín.

Chúng tôi không chỉ cung cấp xà gồ mà còn cung cấp các loại thép hình, thép hộp, tôn lợp, thép tấm. Cung cấp báo giá các loại vật liệu xây dựng.

Với hơn 15 năm kinh nghiệm Sáng Chinh được khách hàng tin tưởng chọn làm đơn vị hợp tác.

Sáng Chinh là công ty Sắt thép chúng tôi là đại lý cấp 1 của nhiều công ty thép như Poomina, Việt Nhật, Hòa Phát, Hoa Sen ...

Giá thép tại Sáng Chinh luôn thấp hơn và có chiết khấu cao.

Bảng báo giá xà gồ – mua xà gồ ở đâu tphcm uy tín?

Hiện nay, với nhu cầu sử dụng xà gồ cao trên cả nước nói chung, tại Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng, để chọn được nhà cung cấp xà gồ uy tín tphcm là vấn đề mà nhiều nhà thầu gặp phải trong quá trình thi công xây dựng. 

Thép Sáng Chinh là đơn vị cung cấp xà gồ C, Z uy tín tại Tphcm, với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép tại Tphcm, chúng tôi mang đến những sản phẩm chất lượng cao với giá cạnh tranh nhất trên thị trường Tp HCM.

Với phương châm hợp tác cùng phát triển, Thép Sáng Chinh đem đến khách hàng bảng báo giá xà gồ tại tphcm chi tiết, với mức giá tốt kèm nhiều chiết khấu và ưu đãi khác…

Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ, Thép Sáng Chinh vận chuyển miễn phí xà gồ đến tận tay khách hàng trên các địa bàn thuộc quận, huyện ở TP HCM.

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn 

Tài liệu tham khảo:

https://trinhan.edu.vn/bang-bao-gia-xa-go-z-moi-thang-4-2021/

https://gps-a2z.com/bang-bao-gia-xa-go-hom-nay-z/

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-cach-nhiet

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/mua-sat-thep-o-au-uy-tin

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-xa-go-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-pomina-thang-05-2021-hien-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-2021-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-en

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-thep-hinh-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/nhan-bao-gia-sat-thep-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hop-hom-nay-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hinh-h-cap-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-nhua-lay-sang

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-mau-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-cap-nhat-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ban-ton-lanh-hoa-phat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-ong-a-moi-nhat

Giá sắt thép hôm nay 20/05

Giá sắt thép hôm nay bao gồm giá các loại sắt thép như giá thép hình hôm nay, giá thép hộp hôm nay, giá thép Hòa Phát, giá thép Việt Nhật, giá thép Pomina hôm nay

Giá sắt thép xây dựng hôm nay

Giá sắt thép hôm nay , giá sắt thép xây dựng hôm nay được cập nhật bởi Sáng Chinh.

Công ty tôn thép Sáng Chinh chuyên cập nhật giá các loại tôn lợp như sắt thép xây dựng như giá thép miền nam, giá thép hòa phát, giá thép pomina, giá thép Việt Nhật, Giá thép Việt Mỹ ...

– Giá thép Hòa Phát hôm nay dao động từ 82.000 VNĐ đến 1.177.000 VNĐ/cây

– Giá thép Miền Nam dao động từ 82.900 VNĐ đến 1.175.000 VNĐ/cây

– Giá thép Pomina dao động từ  88.000 VNĐ đến 1.182.000 VNĐ/cây

– Giá thép Việt Mỹ dao động từ 85.000 VNĐ đến 1.170.000  VNĐ/cây

– Giá thép Việt Nhật dao động từ 88.000 VNĐ đến 1.217.000 VNĐ/cây

– Giá thép cuộn dao động từ 11.700 VNĐ đến 16.800 VNĐ/Kg

– Bảng báo giá sắt thép xây dựng dao động từ 79.200 VNĐ đến 1.217.000 VNĐ/cây

Liên hệ Hotline: 097 5555 055 - 0909 936 937 - 0907 137 555 - 0949 286 777 Sáng Chinh để biết giá chi tiết

Phân loại vật liệu xây dựng. Báo giá sắt xây dựng hôm nay

Vật liệu xây dựng là tên gọi chung cho các loại vật liệu sử dụng trong xây dựng, có nhiều loại vật liệu xây dựng khác nhau. Sau đây chúng tôi sẽ chỉ ra cho khách hàng một số loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện nay.

Sắt thép xây dựng

Trong công trình xây dựng, cốt thép có thể coi là “xương sống” cho cả một công trình. Do vậy việc lựa chọn thép chất lượng là vấn đề quyết định sự bền vững của công trình.

Trên thị trường có nhiều thương hiệu sắt thép xây dựng như: Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc, Việt mỹ, Pomina…. Trong mỗi thương hiệu thép lại chia thành nhiều loại như: D6, D8, D10, D12, D14, D16, ,D18, D20, D22, D25, D28, D34.

Thép xây dựng tại Tp.HCM có nhiều loại đang được khách hàng đặt niềm tin sử dụng như Thép việt úc, Thép việt nhật, Thép việt mỹ, Thép hòa phát, Thép dana ý, Thép POMINA. Tuy nhiên tùy vào tính chất và quy mô của công trình mà khách hàng sẽ lựa chọn loại thép phù hợp nhất.

Với công trình nhà ở riêng lẻ, nhà phố, nhà thấp tầng: Đa số chủ nhà, chủ đầu tư tại Tp.HCM chọn thép Việt úc và Việt nhật. Cường độ thép phù hợp là CB300.

Với công trình nhà cao tầng, nhà vượt nhịp lớn: Đa số chủ nhà, chủ đầu tư tại Tp.HCM chọn thép Việt mỹ hoặc thép hòa phát. Cường độ thép phù hợp là CB400.

Thép hình xây dựng chi tiết giá thép hình

Thép hộp xây dựng chi tiết giá thép hộp

Thép ống xây dựng chi tiết giá thép ống

Cách xem báo giá sắt thép xây dựng chính xác

Xin được báo giá rồi chưa phải là xong, việc đọc báo giá cũng khá quan trọng. Khi đọc báo giá sắt thép xây dựng ngoài chú ý về giá thì cần quan tâm thêm các yếu tố:

  • Xem xét chính sách vận chuyển hàng, xem hàng được vận chuyển miễn phí hay không, chi phí vận chuyển là bao nhiêu?
  • Xem xét mua với số lượng bao nhiêu thì bạn nhận được những ưu đãi về giá.
  • Giá thép đã bao gồm thuế VAT chưa?
  • Phương thức thanh toán như thế nào?

Và đặc biệt bạn cần cảnh giác với những nơi cung cấp mức giá rẻ bất ngờ. Thép Việt Nhật hướng đến phân khúc hàng chất lượng nên mức giá hợp lý nhưng không quá rẻ. Nếu giá quá rẻ rất có thể là hàng nhái. Bạn phải cẩn thận điều này để tránh tiền mất tật mang.

Bạn muốn nhận báo giá thép Việt Nhật được cập nhật mới nhất theo đúng điều chỉnh của nhà sản xuất vui lòng liên hệ với Thép Sáng Chinh để được cung cấp. Cần được tư vấn thêm khách hàng vui lòng liên hệ với nhân viên chúng tôi nhé!

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-ong-a-moi-nhat-2021

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-chinh-hang-2021

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-thang-5-moi-nhat

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-ma-kem

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-giua-nam-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-ong-ma-kem-hom-nay

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-xa-go-z-chi-tiet-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-cach-nhiet-pu-cap-nhat-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-tai-vung-tau-nam-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-ong-ma-kem-moi-nhat-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-moi-cap-nhat-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hop-%C4%91en-hom-nay-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-tai-vung-tau-thang-5

Bảng báo Giá sắt thép xây dựng hôm nay

Giá các loại thép xây dựng chúng tôi đã liệt kê ở trên nhưng quý khách muốn tham khảo giá sắt thép xây dựng chi tiết thì nên bấm vào một trong những từ khóa sau:

Bảng báo giá sắt thép xây dựng

Bảng báo giá thép cuộn

Bảng báo giá thép Hòa Phát

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Báo Giá Thép Hòa Phát hôm nay

Thép Hòa Phát là một trong những thường hiệu thép lớn và đang được ưa chuộng nhất hiện nay. Không để quý khách hàng mất thời gian trong việc chờ đợi. Chúng tôi xin cập nhập ngay bảng báo giá thép hòa phát hôm nay. Kính mời quý khách cùng tham khảo.

Báo Giá Thép Việt Nhật hôm nay

Thép việt nhật cũng là một tên tuổi lớn có tiếng trong làng sắt thép Việt Nam và giá sắt thép việt nhật  hôm naycũng đang nhận được sự quan tâm cực kì lớn từ các chủ đầu tư. Để giúp quý khách hàng có thể nắm bắt chính xác về tình hình giá thép xây dựng việt nhật. Tổng công ty Kho thép Miền Nam sẽ cập nhập bảng báo giá ngay sau đây.

  STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT CB300

BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT CB400

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

71.000

78.500

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

101.100

125.300

Bảng báo giá thép việt nhật hôm naymới nhất được cập nhập ngay sau khi chúng tôi vừa nhập hàng từ nhà sản xuất về. Quý khách hãy tham khảo và dự toán lên kế hoạch cho công trình của mình nhé

Xem chi tiết hơn: giá thép xây dựng việt nhật

Báo Giá Thép Pomina hôm nay

Cái tên đình đám gần nhất trên thị trường hiện nay. Đó chính là thép Pomina. Và chắc chắn, giá thép Pomina đang chiếm được sự qua tâm rất lớn của phần đông quý khách trên khắp mọi miền. Ngay sau đây tổng Kho thép Miền Nam xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép Pomina. Mời quý khách cùng tham khảo.

         STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

BÁO GIÁ THÉP POMINA CB300

BÁO GIÁ THÉP POMINA CB400

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.800

10.800

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.800

10.800

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

70.000

74.200

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

108.000

117.500

Để có thông tin chi tiết quý khách vui vào bảng báo giá sắt thép Pomina xem

Báo Giá Thép Việt Mỹ hôm nay

Giá thép việt mỹ hiện tại ra sao. hãy theo dõi bảng phía dưới cùng Kho thép Miền Nam ngay nhé.

         STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ CB300

BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ CB400

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VIS

VIS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

10.200

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

68.000

68.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

105.000

114.000

Xem chi tiết quy cách khác Giá thép việt mỹ

Báo giá thép Việt Úc hôm nay

Để thuận tiện cho việc tham khảo giá thép Việt Úc, Kho thép Miền Nam xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép việt úc mới nhất được chúng tôi cập nhật hàng ngày.

Kho thép Miền Nam cam kết giá thép Việt Úc trên là báo giá tốt nhất, sát nhất với giá thị trường, không báo giá ảo câu khách như nhiều đơn vị khác.

Báo giá thép việt úc trên chỉ mang tính chất tham khảo do giá và mức chiết khấu sẽ thay đổi tùy theo khối lượng mua của khách hàng.

 

Quý khách cũng có thể liên hệ trực tiếp Hotline: 097 5555 055 - 0909 936 937 - 0907 137 555 - 0949 286 777 công ty để nhận báo giá các loại sắt thép của chúng tôi.

Giá sắt thép xây dựng hôm nay

Nhận báo giá sắt thép hôm nay từ Sáng Chinh

Để có giá sắt thép hôm nay quý khách xin vui lòng liên hệ văn phòng công ty Sáng Chinh

Sắt thép Sáng Chinh xin trân trọng thông báo đến toàn thể quý khách hàng đã và đang ủng hộ công ty chúng tôi rằng, chúng tôi đã trở thành Nhà Phân Phối chính thức của các hãng sắt thép xây dựng chất lượng tại Việt Nam như:

  • Nhà phân phối thép Việt Nhật
  • Nhà phân phối thép Pomina
  • Nhà phân phối thép Hòa Phát
  • Nhà phân phối thép Miền Nam
  • Nhà phân phối thép Thái Nguyên
  • Nhà phân phối thép Việt Úc

Nếu quý khách muốn mua sắt thép xây dựng với giá nhà phân phối hãy liên hệ ngay với nhân viên kinh doanh của chúng tôi.

Hotline: 097 5555 055 - 0909 936 937 - 0907 137 555 - 0949 286 777

Địa chỉ cung cấp sắt thép xây dựng uy tín hiện nay

Tại Tphcm nói riêng và khu vực miền nam mói chung có khá nhiều đơn vị phân phối sắt thép xây dựng lớn. Nhưng không có nghĩa lớn là uy tín. CÓ một số đơn vị cung cấp thép giá, kém chất lượng, giao hàng không đúng số lượng ... chúng tôi không chỉ ra những đơn vị đó ở đây nhưng bạn có thể thấy báo đài đưa tin.

Chính vì thế lựa chọn đơn vị cung cấp sắt thép uy tín là rất quan trọng bởi đây là loại vật liệu giá trị cao.

Sáng Chinh chính là địa chỉ bạn nên tìm tới. Vì sao nên chọn Sáng Chinh.

Tôn chỉ làm việc công ty là luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu. Thà chậm chứ không ẩu. Lợi nhuận là ưu tiên sau cùng. Công ty kinh doanh lâu dài nên luôn đặt uy tín lên hàng đầu.

Nếu bạn là khách hàng của Sáng Chinh thì bạn chắc chắn sẽ nhận ra điều này,.

Công ty chúng tôi là đối tác của hàng ngàn tổ chức, cung cấp vật liệu xây dựng cho hàng ngàn công trình và luôn được khách hàng tin tưởng,.

Công ty chúng tôi cung cấp sắt thép xây dựng Tphcm

Ngoài sắt thép kể trên công ty chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống ... Bảng báo giá thép hộp các loại cập nhật

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn

Tài liệu tham khảo:

https://khothepmiennam.vn/bang-gia-sat-cay-cap-nhat-2021/

https://khothepmiennam.vn/tinh-hinh-gia-sat-thep-hien-nay/

https://gps-a2z.com/bang-bao-gia-sat-thep-xay-dung-hom-nay/

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-cach-nhiet

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/mua-sat-thep-o-au-uy-tin

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-xa-go-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-pomina-thang-05-2021-hien-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-2021-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-en

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-thep-hinh-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/nhan-bao-gia-sat-thep-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hop-hom-nay-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hinh-h-cap-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-nhua-lay-sang

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-mau-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-cap-nhat-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ban-ton-lanh-hoa-phat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-ong-a-moi-nhat

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm

Bảng báo giá thép ống mạ kẽmbáo giá thép ống mạ kẽmgiá thép ống mạ kẽmgiá thép ống đúcgiá thép ống đen thường xuyên được cập nhật bởi công ty Tôn Thép Sáng Chinh.

Ống thép mạ kẽm và ống mạ kẽm nhúng nóng:

Là loại thép ống được phủ một lớp kẽm lên bề mặt bằng cách nhúng nóng hay điện phân.

Với khả năng chống mài mòn và hoen rỉ, Ống mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong các công trình cấp thoát nước, làm hàng rào, hệ thống dàn giáo, trụ điện, biển quảng cáo, hệ thống đèn báo giao thông, tháp ăng ten, truyền hình…

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm hôm nay ( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).

Sáng Chinh báo giá thép ống các loại hôm nay như sau:

Giá thép ống mạ kẽm dao động từ từ 16.800 VNĐ - 19.200 VNĐ/Kg

Liên hệ Hotline: 097 5555 055 - 0909 936 937 - 0907 137 555 - 0949 286 777 Sáng Chinh để biết giá chi tiết

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/74880

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-ong-a-moi-nhat-2021

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-chinh-hang-2021

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-thang-5-moi-nhat

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-cach-nhiet-pu-nam-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-xa-go-z-hom-nay-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-sat-thep-hom-nay-thang-5

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-13-song-cap-nhat

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-%C4%91ong-a-moi-nhat-cap-nhat-2021

Thông tin chi tiết về sản phẩm ống thép mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm là dòng sản phẩm được khá nhiều người dùng quan tâm sử dụng. Là một trong những nguyên liệu vô cùng quan trọng trong các công trình xây dựng, đảm bảo được độ bền chắc cho kết cấu của công trình.

Ống thép mạ kẽm là dòng sản phẩm có cấu trúc rỗng bên trong, thành thường khá mỏng, tuy nhiên lại có độ bền và khả năng chịu lực rất cao, ngoài ra thép ống rất dễ uốn dẻo nên phù hợp với những công trình có gấp khúc. Với đặc tính nổi trội là chịu được tác động của thời tiết nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài, ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ của ống thép. Vì vậy, ống thép mạ kẽm được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn.

Có mấy loại ống thép

Hiện tại trên thị trường dòng sản phẩm ống thép được chia làm 2 loại là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân. Tuy nhiên ống thép mạ kẽm nhúng nóng lại được sử dụng phổ biến rộng rãi hơn bởi giá thành rẻ hơn so với thép ống mạ kẽm điện phân.

Lớp mạ kẽm bao phủ bên ngoài ống thép có tác dụng bảo vệ lớp thép bên trong khỏi những tác động từ môi trường như bào mòn, gỉ sét, chống ô xi hóa vô cùng tốt.

Các sản phẩm ống thép mạ kẽm đều có độ bóng sáng khá cao mang đến tính thẩm mỹ cho sản phẩm cũng như công trình sử dụng.

Thương hiệu thép ống mạ kẽm bao gồm thép Hòa Phát, Thép Việt Đức, Thép ống mạ kẽm SEAH

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Tiêu chuẩn áp dụng để sản xuất nên các sản phẩm thép ống là : ASTM – tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, Tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản, BS – tiêu chuẩn Anh, DIN – tiêu chuẩn Đức, GOST – tiêu chuẩn Nga

Xuất Xứ: Có rất nhiều nước sản xuất như: China. Brazil, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, Indoonesia ,…

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm ( ống thép ) sỉ & lẻ mới nhất năm 2021

Thép ống – Hiện nay hệ thống chúng tôi phân phối đầy đủ các loại ống thép trên thị trường, phù hợp với tiêu chuẩn và yêu cầu của mọi đối tác khi tim đến công ty chúng tôi. Các sản phẩm thép ống được phân ra thành thép ống kẽmthép ống nhũng kẽm và thép ông đen .

Báo giá thép ống mạ kẽm các loại cụ thể như sau:

Thép ống phi 21, Thép ống phi 27, Thép ống phi 34, Thép ống phi 42, Thép ống phi 49, Thép ống phi 60, Thép ống phi 76, Thép ống phi 90, Thép ống phi 108, Thép ống phi 114, Thép ống phi 127, Thép ống phi 141, Thép ống phi 168, Thép ống phi 180, Thép ống phi 219….

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Ống MKNN D21.2 x 1.6 4.642 23,363 108,450
Ống MKNN D21.2 x 1.9 5.484 22,636 124,138
Ống MKNN D21.2 x 2.1 5.938 21,909 130,096
Ống MKNN D21.2 x 2.6 7.26 21,909 159,060
Ống MKNN D26.65 x 1.6 5.933 23,363 138,611
Ống MKNN D26.65 x 1.9 6.96 22,636 157,549

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 1.73 17,500 30,275
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 1.89 17,500 33,075
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 2.04 17,500 35,700
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 2.2 17,500 38,500
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 2.41 17,500 42,175

Giá thép ống mạ kẽm mới nhất 2021

Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,1 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,2 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,4 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,5 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 21,2 x 1,8 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 26,65 x 1,1 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 26,65 x 1,4 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 26,65 x 1,5 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 26,65 x 1,8 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 33,5 x 1,1 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 33,5 x 1,4 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 33,5 x 1,5 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 33,5 x 1,8 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 42,2 x 1,1 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 42,2 x 1,4 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 42,2 x 1,5 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.2 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.4 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.5 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.8 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.0 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.3 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.5 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 50.3 x 1.4 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 50.3 x 1.8 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 50.3 x 2.0 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 50.3 x 2.3 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.4 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.5 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.8 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.0 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.3 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 29.9 x 2.5 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 59.9 x 3.0 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 59.9 x 3.2 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 75.6 x 1.5 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 75.6 x 1.8 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.0 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.3 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.5 x 6m

17,455 vnđ

Thép ống mạ kẽm 75.6 x 3.0 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 88.3 x 1.5 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 88.3 x 1.8 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.0 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.3 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.5 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.8 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 88.3 x 3.0 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 113.5 x 1.8 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.0 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.3 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.5 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.9 x 6m

17,455 vnđ

 

Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.0 x 6m

17,455 vnđ

Công ty Sáng Chinh cập nhật bảng báo giá thép ống mạ kẽm tới khách hàng

Bảng báo giá thép ống gửi tới khách hàng sẽ bao gồm những thông tin về quy cách, độ dài , đơn vị thép, khối lượng và đơn giá cho sản phẩm bán lẻ.

Để có được báo giá sỉ, nhập đại lý quý khách vui lòng gọi về phòng chăm sóc khách hàng công ty Sáng Chinh với số điện thoại sau:

Hotline: 097 555 5055 - 0909 936 937

Chúng tôi sẽ cung cấp bảng báo giá thép ống mạ kẽm nói riêng và bảng báo giá thép ống nói chung, các bảng báo giá thép hộp, bảng báo giá thép hình, bảng báo giá xà gồ cho từng loại đơn hàng khác nhau

Sau đây chúng tôi xin gửi tới bảng báo giá thép ống mạ kẽm cập nhật mới nhất

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn

Tài liệu tham khảo:

https://khothepmiennam.vn/bang-bao-gia-sat-ong-ma-kem-nam-2021/

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-cach-nhiet

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/mua-sat-thep-o-au-uy-tin

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-xa-go-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-pomina-thang-05-2021-hien-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-2021-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-en

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-thep-hinh-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/nhan-bao-gia-sat-thep-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hop-hom-nay-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hinh-h-cap-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-nhua-lay-sang

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-mau-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-cap-nhat-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ban-ton-lanh-hoa-phat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-ong-a-moi-nhat

 

Giá thép hình HCM tháng 5 mới nhất

Giá thép hình HCM: Giá thép hình tại các quận 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12, Tân Bình, Thủ Đức, Bình Chánh, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp.

Kho thép Miền Nam xin gửi tới quý khách hàng bảng Báo giá thép hình tại các quận 1, 2,3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,Tân Bình, Thủ Đức, Bình Chánh, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp như: Giá thép hình, giá thép hình chữ V, giá thép hình chữ U, giá thép hình chữ I đang cập nhật liên tục từng ngày cho quý khách hàng.

Để được tư vấn hỗ trợ lựa chọn sản phẩm với chất lượng và giá cả tốt nhất Quý khách vui lòng liên hệ.

Hotline: 097 555 5055 - 0909 936 937
(Đặc biệt: có hoa hồng cho người giới thiệu)

Các loại thép hình được sử dụng phổ biến hiện nay

Hiện nay trên thị trường có 4 loại thép hình chính là thép hình U, thép hình I, thép hình H và thép hình V. Dưới đây là các đặc điểm của từng loại thép hình này: 

Thép hình U

Thép hình Tp Hồ Chí Minh

Đúng như tên gọi của mình, thép hình U có được thiết kế hoàn toàn giống chữ U. Chính vì thế mà loại thép này thường được sử dụng làm dầm chịu uốn hay xà gồ mái uốn xiên hoặc đơn giản là được dùng để làm cột. 

Loại thép hình chữ U này còn được ghép lại với nhau giống thanh tiết diện sử dụng trong các công trình thi công cầu hiện nay.  

Thép hình I 

Loại thép này có hình dáng cao dài và diện tích đáy nhỏ giống hệt chữ I. Vì thiết kế này mà khả năng chịu lực theo phương ngang của chúng là rất lớn. Tuy nhiên, theo phương dọc thì loại thép này lại không được đánh giá cao. 

Chúng thường chỉ được sử dụng làm dầm uốn chịu lực. Hoặc phải ghép hai thanh chữ I lại để tăng sức chịu lực cho loại thép này. 

Thép hình H 

Vì thiết kế hai thanh thiết diện và một thanh nối ngang nên loại thép chữ H này có khả năng chịu lực tốt hơn chữ I khá nhiều. Cả phương ngang và phương dọc của thép chữ H đều chịu lực cực tốt. 

Đặc biệt, loại thép này còn có độ cân bằng cao nên đang được khá nhiều khách hàng tin chọn sử dụng cho công trình của mình. 

Thép hình V

Thép hình Tp Hồ Chí Minh

Thép hình chữ V hay còn là thép góc. Loại thép này được sử dụng đa dạng trong rất nhiều các lĩnh vực khác nhau. Thép hình V cũng có khả năng chịu lực tốt vì thiết kế tiết diện của mình. 

Tuy nhiên điểm khác biệt nổi bật chính là loại thép này có thể kết hợp với các loại thép hình khác để tạo nên một loại tổ hợp với chất lượng siêu tốt. 

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-xa-go-z-chi-tiet-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-cach-nhiet-pu-cap-nhat-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-tai-vung-tau-nam-2021

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/74880

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-ong-a-moi-nhat-2021

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-chinh-hang-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-ong-ma-kem-moi-nhat-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-moi-cap-nhat-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hop-%C4%91en-hom-nay-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-tai-vung-tau-thang-5

Sáng Chinh cập nhật bảng giá thép hình hcm các loại

Quý khách có nhu cầu thép hình có thể liên hệ ngay với Sáng Chinh để nhận báo giá thép hình hcm các loại chi tiết, chính xác và mới nhất.

Công ty chúng tôi cung cấp báo giá thép hình bao gồm:

Giá thép hình thường xuyên có sự thay đổi theo nhu cầu của thị trường vì đó quý khách nên liên hệ Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 của chúng tôi để nhận báo giá sớm và đúng nhất.

Mọi chi tiết về giá thép hình và các loại sắt thép khác quý khách có thể liên hệ theo địa chỉ sau:

Bảng báo giá thép hình – mua thép hình ở đâu tphcm uy tín?

Hiện nay, với nhu cầu sử dụng thép hình tặng cao trên cả nước nói chung, tại Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng, để chọn được nhà cung cấp thép hình uy tín tphcm là vấn đề mà nhiều nhà thầu gặp phải trong quá trình thi công xây dựng.

Kho thép Miền Nam - Sáng Chinh là đơn vị cung cấp thép hình uy tín tại Tphcm, với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép tại Tphcm, chúng tôi mang đến những sản phẩm chất lượng cao với giá cạnh tranh nhất trên thị trường Tp HCM.

Với phương châm hợp tác cùng phát triển, Kho thép Miền Nam - Sáng Chinh đem đến khách hàng bảng báo giá thép hình tại tphcm chi tiết, với mức giá tốt kèm nhiều chiết khấu và ưu đãi khác…

Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ, Kho thép Miền Nam - Sáng Chinh vận chuyển miễn phí thép hình đến tận tay khách hàng trên các địa bàn thuộc quận, huyện ở TP HCM.

Tại sao nên lựa chọn chúng tôi – Kho thép Miền Nam TP.HCM

  • Kho thép Miền Nam có hệ thống kho hàng, bãi tập kết sắt thép phủ khắp các quận huyện tại TP.HCM
  • Là đơn vụ cung cấp sắt thép uy tín lâu năm tại TP.HCM
  • Đơn vị hợp tác chiến lược của các công ty xây dựng lớn, uy tín.
  • Có hệ thống vận tải sắt thép đến tận tay khách hàng, nhanh chóng, đúng hẹn.
  • Sản phẩm sắt thép chất lượng cao, nhập trực tiếp từ công ty sản thương hiệu lớn.
  • Kho thép Miền Nam mang đến khách hàng giá thép hình hcm giá rẻ nói riêng, thị trường sắt thép miền Nam nói chung.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CẬP NHẬT 24/7

Bảng báo giá thép hình H

STT QUY CÁCH KG/CÂY 6M ĐƠN GIÁ THÉP H ĐEN ĐƠN GIÁ THÉP H NHÚNG KẼM
1 H100x100x6x8 103,2 1.135.200 2.167.200
2 H125x125x6.5x9 142,8 1.570.800 2.998.800
3 H150x150x7x10 198,0 2.079.000 3.969.000
4 H200x200x8x12 299,4 3.443.100 6.287.400
5 H250x250x9x14 434,4 4.995.600 9.122.400
6 H300x300x10x15 564,0 6.486.000 11.840.000
7 H350x350x12x19 822,0 9.453.000 17.262.000
8 H400x400x12x21 1.032,0 11.868.000 21.672.000

Bảng báo giá thép hình I

STT QUY CÁCH KG/CÂY 6M ĐƠN GIÁ THÉP I ĐEN ĐƠN GIÁ THÉP I NHÚNG KẼM
1 I 100 43,8 464.280 963.600
2 I 120 54,0 572.400 1.188.000
3 I 150x75x5x7 84,0 890.400 1.848.000
4 I 200x100x5.5x8 127,8 1.354.680 2.811.600
5 I 250x125x6x9 177,6 1.882.560 3.907.200
6 I 300x150x6.5x9 220,0 2.334.120 4.844.400
7 I 350x175x7x11 297,6 3.154.560 6.547.200
8 I 400x200x8x13 396,0 4.435.200 8.712.000
9 I 450x20x9x14 456,0 5.107.200 10.032.000
10 I 500x200x10x16 537,6 6.021.120 11.827.200
11 I 600x200x11x17 6360, 7.123.200 13.992.000
12 I 700x300x12x24 1.110,0 12.432.000 24.420.000
13 I 800x300x14x26 1.260,0 14.112.000 27.720.000

Bảng báo giá thép hình U

STT QUY CÁCH KG/CÂY 6M ĐƠN GIÁ THÉP C ĐEN ĐƠN GIÁ THÉP C NHÚNG KẼM
1 U50 14,0 170.000 280.000
2 U63 17,0 230.000 340.000
3 U80 22,0 252.000 440.000
4 U80* 33,0 350.000 660.000
5 U100 33,0 348.000 660.000
6 U100** 40,0 480.000 800.000
7 U100*** 45,0 520.000 900.000
8 U100**** 56,0 616.000 1.120.000
9 U120 42,0 480.000 840.000
10 U120* 56,0 636.000 1.120.000
11 U125 80,0 924.000 1.608.000
12 U140 54,0 606.000 1.080.000
13 U150x75x6.5 112,0 1.261.000 2.232.000
14 U160x56x5.2 75,0 810.000 1.500.000
15 U180x64x5.3 90,0 1.017.000 1.800.000
16 U200x65x5.4 102,0 1.152.000 2.040.000
17 U200x73x5.5 141,0 1.593.000 2.820.000
18 U200x75x5.6 148,0 1.780.000 2.952.000
19 U250x76x6.5 143,0 1.634.000 2.868.000
20 U250x80x9 188,0 2.147.000 3.768.000
21 U300x85x7 186,0 2.101.000 3.720.000
22 U300x87x9.5 235,20 2.726.000 4.704.000

Báo giá thép hình V

STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ THÉP V ĐEN ĐƠN GIÁ THÉP V NHÚNG KẼM ĐƠN GIÁ THÉP V KẼM
1 V25x25 1.5 4,5 Cây 62.500 112.000 92.200
2 V25x25 2.0 5,0 Cây 69.000 124.450 102.450
3 V25x25 2.5 5,4 Cây 75.050 134.460 110.600
4 V25x25 3.5 7,2 Cây 100.070 179.250 147.500
- - - - - - - -
5 V30x30 2.0 5,5 Cây 76.440 136.900 122.700
6 V30x30 2.5 6,3 Cây 87.560 156.860 129.150
7 V30x30 2.8 7,3 Cây 101.470 181.750 149.640
8 V30x30 3.5 8,4 Cây 116.750 209.150 172.100
- - - - - - - -
9 V40x40 2.0 7,5 Cây 104.220 186.740 153.740
10 V40x40 2.5 8,5 Cây 118.140 211.645 174.200
11 V40x40 2.8 9,5 Cây 132.040 236.540 194.650
12 V40x40 3.0 11,0 Cây 152.800 273.900 225.450
13 V40x40 3.3 11,5 Cây 159.840 286.340 235.740
14 V40x40 3.5 12,5 Cây 173.740 331.240 256.240
15 V40x40 4.0 14,0 Cây 194.500 348.500 287.000
- - - - - - - -
17 V50x50 2.0 12,0 Cây 166.800 298.700 246.000
18 V50x50 2.5 12,5 Cây 173.750 311.250 265.240
19 V50x50 3.0 13,0 Cây 180.600 323.700 266.400
20 V50x50 3.5 15,0 Cây 208.400 373.400 307.500
21 V50x50 3.8 16,0 Cây 222.400 398.300 348.400
22 V50x50 4.0 17,0 Cây 236.300 423.200 348.500
23 V50x50 4.3 17,5 Cây 243.240 435.740 358.750
24 V50x50 4.5 20,0 Cây 278.000 498.000 410.000
25 V50x50 5.0 22,0 Cây 305.800 547.800 451.000
- - - - - - - -
26 V63x63 4.0 22,0 Cây 365.300 547.800 -
27 V63x63 5.0 27,5 Cây 445.400 684.740 -
28 V63x63 6.0 32,5 Cây 526.500 809.240 -
- - - - - - - -
29 V70x70 5.0 30,0 Cây 486.000 747.000 -
30 V70x70 6.0 36,0 Cây 583.100 896.300 -
31 V70x70 7.0 41,0 Cây 664.100 1.020.800 -
- - - - - - - -
32 V75x75 5.0 33,0 Cây 534.500 821.700 -
33 V75x75 6.0 38,0 Cây 615.600 946.100 -
34 V75x75 7.0 45,0 Cây 729.000 1.120.400 -
35 V75x75 8.0 53,0 Cây 858.500 1.319.600 -
- - - - - - - -
36 V80x80 60. 41,0 Cây 664.100 1.020.800 -
37 V80x80 7.0 48,0 Cây 777.500 1.195.100 -
38 V80x80 8.0 53,0 Cây 858.500 1.319.600 -
- - - - - - - -
39 V90x90 6.0 48,0 Cây 777.500 - -
40 V90x90 7.0 55,0 Cây 899.000 1.381.840 -
41 V90x90 8.0 63,0 Cây 1.020.600 1.568.600 -
- - - - - - - -
42 V100x100 7.0 62,0 Cây 1.000.300 1.543.800 -
43 V100x100 8.0 67,0 Cây 1.085.300 1.668.200 -
- - - - - - - -
45 V120x120 10.0 105,0 Cây 1.701.000 2.614.400 -
- V120x120 12.0 126,0 Cây 2.041.100 3.137.300 -

Trên đây là bảng báo giá bán lẻ thép hình cho khách hàng tham khảo. Quý khách cần mua đơn hàng thép hộp lớn hơn xin liên hệ tới công ty Sáng Chinh.

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-cach-nhiet

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/mua-sat-thep-o-au-uy-tin

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-xa-go-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-pomina-thang-05-2021-hien-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-2021-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-en

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-thep-hinh-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/nhan-bao-gia-sat-thep-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hop-hom-nay-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hinh-h-cap-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-nhua-lay-sang

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-mau-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-cap-nhat-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ban-ton-lanh-hoa-phat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-ong-a-moi-nhat

Báo giá tôn mạ kẽm chính hãng 2021

Bảng báo giá tôn mạ kẽm thông tin mới từ Sáng Chinh. Chúng tôi cung cấp giá tôn mạ kẽm Hoa Sen, giá tôn mạ kẽm Việt Nhật, giá tôn mạ kẽm Hoa Sen, giá tôn mạ kẽm Hòa Phát, giá tôn kẽm Phương nam ...

Công ty chúng tôi là đại lý cấp 1 của các thương hiệu tôn kể trên. Công ty chúng tôi thường xuyên cập nhật giá tôn mạ kẽm gửi tới quý khách hàng.

Báo giá tôn mạ kẽm chính hãng tại Sáng Chinh

Sáng Chinh phân phối tôn lợp chính hãng của các thương hiệu lớn như Tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, tôn Việt Nhật, tôn Hòa Phát… trực tiếp từ nhà sản xuất không qua trung gian, chính vì vậy quý khách sẽ mua tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu chính hãng tại Sáng Chinh với giá rẻ nhất thị trường.

Công ty Sáng Chinh thường xuyên cập nhật bảng báo giá tôn mạ kẽm nói riêng và giá tôn xây dựng nói chung.

GIÁ TÔN MẠ KẼM 9 SÓNG VUÔNG

Độ dày T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 4.00 75.000
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 5.00 85.000
Tôn nhựa 1 lớp m 39.000
Tôn nhựa 2 lớp m 78.000

Giá tôn tráng kẽm dày 1 2mm

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

  • Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3141, JIS G3302, TCCS-01. Ký hiệu C1 là tôn cứng.
  • Trọng lượng (Kg/m) chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Báo giá áp dụng cho khách hàng mua số lượng lớn.

Giá tôn tráng kẽm dày 1 2mm bao nhiêu tiền là câu hỏi mà rất nhiều khách hàng của Sáng Chinh quan tâm và thường xuyên gửi đến cho chúng tôi. Chính vì thế, trong bài viết hôm nay Sáng Chinh sẽ gửi đến quy khách hàng bảng báo giá tôn mạ kẽm các loại chi tiết nhất.

Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm 2021

Hiện nay trên thị trường giá vật liệu xây dựng lên xuống thất thường và các sản phẩm tôn xây dựng cũng không ngoại lệ.

Đặc biệt là tôn mạ kẽm vì đây là sản phẩm có tính ứng dụng cao ngoài những ứng dụng làm mái lợp, làm trần nhà, tôn mạ kẽm mềm còn được ứng dụng trong cơ khí, máy móc thiết bị, máy tính, đồ gia dụng, nồi cơm điện…

Ngoài ra tôn mạ kẽm cứng còn được ứng dụng trong làm biển hiệu quảng cáo, tủ hồ sơ, tủ đồ, két sắt, cửa cuốn, nội thất xe hơi, máy bay…

Nhưng hôm nay chúng ta quan tâm chủ yếu tới bảng báo giá tôn mạ kẽm cứng cán sóng ứng dụng làm mái lợp các công trình xây dựng.

Bảng báo giá tôn mạ kẽm dưới đây sẽ có đây đủ thông tin chi tiết giá cả của từng loại sản phẩm theo quy cách nhà sản xuất.

Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm

Tôn mạ kẽm hiện là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Bởi vì có nhiều công dụng khác nhau ngoài làm mái lợp như tôn thông thường nên nhu cầu sử dụng được tăng cao.

Tôn mạ kẽm là gì?

Tôn mạ kẽm (hay còn được gọi bằng cái tên tôn kẽm) là một loại vật liệu xây dựng được làm từ các tấm kim loại (tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.

Có những loại tôn mạ kẽm nào

Phân biệt tôn mạ kẽm theo thương hiệu và hình dạng.

Các loại tôn mạ kẽm theo thương hiệu:

Tôn Kẽm Hòa Phát

Bạn đang tìm tôn mạ kẽm Hòa Phát cho công trình của mình. Bạn cần tư vấn về tôn mạ kẽm Hòa Phát. Hãy liên hệ ngay với công ty Sáng Chinh chúng tôi.

Tôn mạ kẽm hòa phát chất lượng hàng đầu Việt Nam

Tôn mạ kẽm hòa phát là một trong những sản phẩm tôn được yêu thích hiện nay và được rất nhiều nhà thầu lựa chọn cho công trình của mình.

Bảng báo giá tôn Hòa Phát hôm nay

Tôn mạ kẽm Việt Nhật

Tôn mạ kẽm Việt Nhật là một trong những sản phẩm tôn được yêu thích hiện nay và được rất nhiều nhà thầu lựa chọn cho công trình của mình.

Báo giá tôn mạ kẽm Việt Nhật

Bảng báo giá tôn Việt Nhật hôm nay

Tôn mạ kẽm Hoa Sen

Bảng báo giá tôn Hoa Sen hôm nay

Độ dày tôn mạ kẽm

Tôn mạ kẽm có độ dày từ 0.16 đến 1.6 mm. Tùy theo nhu cầu sử dụng và ngân sách mà bạn chọn tôn mạ kẽm có độ dày khách nhau, bạn có thể tham khảo thêm những thông số kỹ thuật của loại tôn này ở bảng phí dưới.

Thông số kỹ thuật của tôn kẽm

Công suất thiết bị 300.000 tấn / năm
Công nghệ NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3302, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346
Độ dày 0.16 ÷ 1.6 mm
Bề rộng 750÷1219mm
Trọng lượng cuộn Max 10 tấn
Đường kính trong 508 mm
Khả năng mạ 60 ÷ 300 g/m2

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-cach-nhiet-pu-cap-nhat-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-tai-vung-tau-nam-2021

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/74880

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-ong-a-moi-nhat-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-ong-ma-kem-moi-nhat-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hinh-hcm-moi-cap-nhat-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hop-%C4%91en-hom-nay-2021

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-tai-vung-tau-thang-5

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-cach-nhiet-pu-nam-2021

Các loại tôn mạ kẽm theo hình dạng:

Phân biệt theo hình dạng thì tôn mạ kẽm bao gồm: Tôn kẽm sóng vuông, Tôn kẽm cuộn, Tôn kẽm phẳng

Tôn kẽm phẳng

Tôn được chia thành hai loại: tôn phẳng (tôn kẽm phẳng) và tôn sóng. Tôn kẽm phẳng được dùng nhiều trong ngành công nghiệp và chế tạo máy, tôn sóng được sử dụng trong ngành thi công và xây dựng.

Tôn kẽm phẳng được ứng dụng để làm các sản phẩm điện công nghiệp, thiết bị gia dụng, trong các hệ thống cách nhiệt, cách âm, hệ thống thông gió hay các hệ thống thoát nước. Trong ngành cơ khí, máy móc, thiết bị, tôn kẽm phẳng là một trong những nguyên liệu quan trọng trong quá trình sản xuất các thiết bị điện máy như tivi, máy tính, tủ lạnh, và đồ gia dụng: nồi cơm điện, bếp ga, bếp từ.

Tôn kẽm sóng vuông

Trong ngành xây dựng, tôn kẽm sóng vuông giữ một vai trò vô cùng quan trong, ứng dụng làm mái che cho các công trình, tòa nhà hoặc vách ngăn nhà xưởng, nhà kho…

Tôn Mạ Kẽm Cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn hay còn gọi là Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng loại SGHC và SGCC khổ từ 320 mm đến 660 mm, độ dày từ 0.6 mm đến 3.15 mm, theo tiêu chuẩn JIS G 3302:2010 đã được Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert – Tổng cục đo lường chất lượng) cấp giấy chứng nhận ngày 13/07/2012.

Ứng dụng của tôn kẽm dạng cuộn

Sản phẩm tôn mạ kẽm được sử dụng làm Tấm lợp, Trần nhà, Mái che, Cửa cuốn, Máng xối, Ống nước, Vật dụng gia đình, Thiết bị công nghiệp, Các ứng dụng khác v.v…

Tôn mạ kẽm được sản xuất theo công nghệ mạ nhúng nóng liên tục.

Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.

Sản phẩm tôn mạ kẽm trước khi xuất xưởng đều được qua kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật bản JIS G3302:1998 :

• Kiểm tra T-BEND
• Kiểm tra lượng kẽm bám
• Kiểm tra độ dày
• Kiểm tra chiều dài
• Kiểm tra chiều rộng
• Kiểm tra bề mặt

Tại sao nên chọn mua tôn mạ kẽm tại Sáng Chinh

Công ty thép Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng hàng đầu tại tphcm và khu vực Miền Nam.

Sáng Chinh cung cấp Thép hình, thép hộp, xà gồ, tôn chính hãng các loại cho mọi công trình với giá rẻ nhất thị trường.

Đội ngũ nhân viên hùng hậu, nhiệt tình, chu đáo, có chuyên môn cao.

Hệ thống xe cẩu, xe tải hùng hậu, chúng tôi vận chuyển vật liệu xây dựng đến khắp nới trên mọi miền tổ quốc.

Sáng Chinh cung cấp bất kì loại tôn nào mà công trình của bạn cần. Chúng tôi cam kết cung cấp bảng báo giá tôn mới nhất, giá cạnh tranh nhất thị trường.

Tôn mạ kẽm giá rẻ nhất các tỉnh Miền Nam

Bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi mua tôn mạ kẽm tại Sáng Chinh với giá rẻ nhất, hàng chính hãng chất lượng cao. Chắc chắn bạn sẽ hài lòng với chất lượng sản phẩm và phong cách phục vụ chu đáo, chuyên nghiệp và tận tâm của công ty sắt thép Sáng Chinh chúng tôi.

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn 

Tài liệu tham khảo: https://trinhan.edu.vn/cap-nhat-bang-bao-gia-ton-ma-kem-hom-nay/

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-cach-nhiet

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/mua-sat-thep-o-au-uy-tin

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-xa-go-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-pomina-thang-05-2021-hien-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-2021-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-en

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-thep-hinh-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/nhan-bao-gia-sat-thep-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hop-hom-nay-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hinh-h-cap-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-nhua-lay-sang

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-mau-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-cap-nhat-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ban-ton-lanh-hoa-phat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-ong-a-moi-nhat

Giá tôn Đông Á mới nhất 2021

Giá tôn Đông Á bao gồm các loại tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt Đông Á ... Công ty cung cấp thông tin giá tôn các loại từ các thương hiệu Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Pomina, Hòa Phát ...

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp báo giá tôn Đông Á thông qua các kênh truyền thông của Sáng Chinh.

Bảng giá tôn Đông Á mới nhất từ Sáng Chinh

Báo giá tôn đông á

Ưu điểm:

Tôn Đông Á là thép cán nguội được mạ kẽm, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu

Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.

Ứng dụng

Tôn Đông Á thường được sử dụng trong công nghiệp và dân dụng như: để làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và rất nhiều ứng dụng khác.

Quy cách tôn Đông Á

Công nghệ NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
Tiêu chuẩn JIS G3302 – Nhật, ASTM A653 – Mỹ, AS1397 – Úc, BS EN 10346 – Châu Âu
Độ dày 0.16 ÷ 2.5 mm
Khổ rộng 750 ÷ 1250 mm
Trọng lượng cuộn Lớn nhất 10 tấn
Đường kính trong 508 mm
Khả năng mạ 60 ÷ 300 g/m2

Quý khách có nhu cầu mua tôn kẽm cuộn Đông Á – vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline: 097 555 5055 - 0909 936 937 - 0907 137 555 - 0949 286 777

Tham khảo thêm bảng báo giá tôn đầy đủ gồm giá tôn màu, tôn lạnh ... Đông Á

Bảng giá tôn Đông Á – tôn kẽm tính theo mét, khổ 1,07 mét, cán 9 sóng tròn, 9 sóng vuông, …

Công ty Sáng Chinh cập nhật giá tôn Đông Á tham khảo cho quý khách.

ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) ĐƠN GIÁ (VNĐ/m)
2 zem 40 2.10 41.000
2 zem 90 2.45 42.000
3 zem 20 2.60 45.000
3 zem 50 3.00 48.000
3 zem 80 3.25 50.000
4 zem 00 3.50 54.000
4 zem 30 3.80 60.000
4 zem 50 3.95 66.000
4 zem 80 4.15 68.000
5 zem 00 4.50 71.000

Bảng giá tôn màu Đông Á theo mét

Độ dày (Zem hoặc mm) Trọng lượng (Kg/m) Đơn Giá (VNĐ/m)
Tôn màu Đông Á 3.0 zem 2,45 64.000
Tôn màu Đông Á 3.5 zem 2,92 74.500
Tôn màu Đông Á 4.0 zem 3,39 84.000
Tôn màu Đông Á 4.5 zem 3,87 94.000
Tôn màu Đông Á 5.0 zem 4,33 102.000

Lưu ý bảng báo giá tôn Đông Á trên

  • Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT
  • Giao hàng miễn phí trong nội thành thành phố Hồ Chí Minh
  • Hàng mới 100%, không gỉ, sét, phai màu
  • Giá phụ thuộc vào số lượng đặt, quy cách và nơi giao hàng (vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên để biết giá chính xác)

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-xa-go-z-chi-tiet-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-cach-nhiet-pu-cap-nhat-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-tai-vung-tau-nam-2021

https://iss-services.cvtisr.sk/portal/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/74880

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-sat-thep-hom-nay-thang-5

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-13-song-cap-nhat

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-%C4%91ong-a-moi-nhat-cap-nhat-2021

Công ty cổ phần Tôn Đông Á

Công ty cổ phần Tôn Đông Á là một trong những đơn vị uy tín chuyên sản xuất Tôn – tole các loại như: tôn mạ kẽm, Tôn mạ màu và Tôn lạnh phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng.

Đôi nét về công ty cổ phần tôn Đông Á

Đến nay, Công ty Cổ phần Đông Á đã xây dựng hệ thống phân phối rộng khắp trải dài từ Bắc vào Nam và xuất khẩu vào các nước ASEAN như: Lào, Campuchia, Indonesia, Thái Lan, Malaysia, Singapore, các nước Châu Phi, Trung Đông.

Báo giá tôn giả ngói ( Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật )

Lịch sử hình thành và phát triển

  • Công ty cổ phần Đông Á thành lập cuối năm 1998 và đi vào hoạt động chính thức đầu năm 1999

Đầu năm 2006, Tôn Đông Á đã lắp đặt hoàn chỉnh dây chuyền mạ màu đầu tiên theo công nghệ của Hàn Quốc và đưa vào hoạt động sản xuất.

Đến năm 2009, Công ty Tôn Đông Á tiếp tục đưa dây chuyền mạ màu thứ 2, với các thiết bị chính được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới: Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu.

Dây chuyền này có thể sản xuất các sản phẩm có độ dày từ 0.12 – 0.8 mm, đạt tiêu chuẩn: JIS G3312 của Nhật Bản.

Quý 3 năm 2010, dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF đã chính thức đi vào hoạt động tạo ra sản phẩm tôn lạnh, tôn lạnh màu chất lượng cao

Vào đầu năm 2011, dây chuyền mạ màu thứ 3 ra đời để đáp ứng nhu cầu ngày một tăng cao của Khách hàng.

Vào tháng 12 năm 2012, Công ty Tôn Đông Á đầu tư 1 triệu đô la mỹ cho dự án ERP (Phần mềm Quản trị Nguồn lực Doanh nghiệp) nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động và quản lý toàn diện.

Quý 4 năm 2014, Nhà máy Tôn Đông Á thứ 2 tại Tỉnh Bình Dương chính thức đi vào hoạt động giai đoạn 1 sau hơn 1 năm khởi công xây dựng.

Tổng mức đầu tư dự án là 150 triệu USD với các dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất đến từ Châu Âu và Nhật Bản như:

  • Dây chuyền cán nguội (Cold rolling mill):
  • Dây chuyền tẩy rỉ (Push pull pickling line):
  • Hệ thống xử lý nước thải (Waste watersystem): Nhà cung cấp Kobelco – Nhật Bản.
  • Dây chuyền sản xuất GI/GL: Nhà cung cấp Nippon

Logo tôn Đông Á

Logo tôn Đông Á

Tôn Đông Á có tốt không ?

Tôn Đông Á đầu tư các trang thiết bị, dây chuyền sản xuất tiên tiến với công nghệ hiện đại, thân thiện môi trường từ các nước phát triển cao như: Nhật Bản, Châu Âu, Hàn Quốc…

Tôn Đông Á tổ chức, điều hành công ty bằng hệ thống tiên tiến theo chuẩn quốc tế như:

  • Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp Oracle ERP (có giá trị trên 1 triệu USD)
  • Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001
  • Hệ thống quản lý môi trường ISO 14001.

Giá tôn Việt Nhật + mọi thông tin cần biết

Sản phẩm Tôn Đông Á có chế độ bảo hành lâu dài lên đến 10, 15, 20 năm

Giá tôn kẽm đông á

Thành tích đạt được của Tôn Đông Á

Với tôn chỉ lấy chất lượng sản phẩm làm lợi thế cạnh tranh, Công ty Tôn Đông Á tập trung vào sản xuất sản phẩm chất lượng cao (đầu tư các thiết bị hiện đại của Châu Âu và Nhật Bản )

Các sản phẩm thường xuyên được kiểm tra chất lượng theo các quy trình quản lý chất lượng ISO 9001.

Sản phẩm Tôn Đông Á các đạt tiêu chuẩn JIS 3321: 2010 của Nhật bản, ASTM A792 của Mỹ, BS-EN 10346: 2009 của Châu Âu, AS 1397: 2001 của Úc.

Giá tôn kẽm đông á

Giấy chứng nhận tôn lạnh đông Á

Giá tôn kẽm đông á

Giấy chứng nhận tôn màu đông Á

Giá tôn kẽm đông á

Giấy chứng nhận tôn Đông Á

Các giải thưởng đạt được

Năm 2015, Tôn Đông Á đã xuất khẩu lô hàng đầu tiên vào thị trường Mỹ, thị trường khó tính và tiềm năng hàng đầu trên thế giới.

Trong suốt chặng đường phát triển, Tôn Đông Á đã vinh dự đón nhận hàng loạt giải thưởng cao quý như:

  • Huân Chương Lao Động Hạng Ba do Chủ tịch nước trao tặng
  • Giải Vàng Giải thưởng Chất Lượng Quốc Gia do Thủ tướng chính phủ trao tặng
  • Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt – Top 100
  • Danh hiệu Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao do Người tiêu dùng bình chọn
  • VNR – 500 Doanh Nghiệp lớn nhất Việt Nam, Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín
  • Cúp vàng Hội chợ VietBuild
  • Chứng chỉ ISO 9001 – 2008 về lĩnh vực sản xuất tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn lạnh từ năm 2006 và được duy trì hàng năm

Các nhà máy tôn Đông Á

Nhà máy tôn Đông Á đầu tiên đặt tại Bình Dương:

  • Địa chỉ: Số 5, đường Số 5, khu Công nghiệp Sóng Thần 1, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Tổng diện tích nhà xưởng hơn 5.000 m2.
  • Nhà máy có 2 dây chuyền mạ kẽm, 3 dây chuyền mạ màu và 1 dây chuyền mạ hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF
  • Tổng công suất thiết bị 250.000 tấn/năm đã được cấp chứng chỉ ISO 9001 – 2008.

Với hai nhà máy tại Sóng Thần 1 và Thủ Dầu Một, Tôn Đông Á hiện có:

  • 2 dây chuyền mạ nhôm kẽm với công nghệ lò ủ NOF
  • 3 dây chuyền mạ màu
  • 1 dây chuyền tẩy rỉ
  • 1 dây chuyền cán nguội.

Hệ thống đai lý tôn Đông Á

Tôn Đông Á có hệ thống đại lý rộng khắp và trải dài từ Nam chí Bắc và sang cả thị trường Đông Nam Á, Tây Á…với mong muốn đưa sản phẩm Tôn Đông Á tới gần nhất với người tiêu dùng

Những điều bạn nên biết khi Mua tôn Đông Á

Kích thước tôn Đông Á

Kích thước tấm tôn Đông Á: khổ rộng tôn là 1,07 mét, chiều dài tôn thường là 2 mét, 3 mét, 6 mét hoặc cắt theo ý muốn của khách hàng.

Cách nhận biết tôn Đông Á thật

Bạn biết không, hiện nay trên thị trường có nhiều nơi vì lợi nhuận mà cung cấp tôn giả, kém chất lượng làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình.

Nhiều người tìm hiểu không kỹ và không có kinh nghiệm nên mua phải tôn giả, tốn tiền, tốn thời gian và tuổi thọ công trình kém

Vì vậy bạn cần trang bị cho mình những kiến thức cơ bản để nhận biết tôn Đông Á thật nhằm mua đúng sản phẩm, đúng giá. Bạn tham khảo bài viết sau đây:

Mua tôn Đông Á ở đâu giá tốt, đảm bảo chất lượng

Công ty thép Sáng Chinh xin lưu ý một vài thủ thuật giúp bạn mua tôn Đông Á ở đâu đảm bảo chất lượng và đúng giá, cụ thể:

  • Đến đúng đại lý Tôn Đông Á để mua
  • Nếu xa đại lý, hãy đến công ty lớn, có nhiều chi nhánh, hệ thống kho bãi lớn
  • Tham khảo ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp, đặc biệt là những người trong ngành
  • Khi mua yêu cầu giấy tờ chứng nhận nguồn gốc sản phẩm
  • Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp

Có nhiều yếu tố, xong bạn có thể lưu ý những điểm trên. Nếu còn bất kì thắc mắc nào. Bạn hãy liên hệ ngay với nhân viên công ty Công ty thép Sáng Chinh. Chúng tôi hỗ trợ hoàn toàn miễn phí (24/7)

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn 

Tài liệu tham khảo: https://trinhan.edu.vn/bang-gia-ton-dong-a-moi-nhat-hom-nay/

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-cach-nhiet

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/mua-sat-thep-o-au-uy-tin

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-xa-go-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-pomina-thang-05-2021-hien-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-2021-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-en

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-thep-hinh-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/nhan-bao-gia-sat-thep-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hop-hom-nay-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hinh-h-cap-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-nhua-lay-sang

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-mau-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-cap-nhat-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ban-ton-lanh-hoa-phat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-ong-a-moi-nhat

Giá tôn lạnh thông tin mới nhất

Giá tôn lạnh thông tin mới nhất cập nhật từ Sáng Chinh. Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm tôn từ các thương hiệu tôn trong và ngoài nước.

Tôn lạnh là gì?

Tôn lạnh là một loại thép cán mỏng đã được trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm. Với tỷ lệ thông thường là 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon.

Thành phần nhôm chiếm đến 55% trong lớp mạ giúp tạo ra ngăn cách cơ học. Chống lại mọi tác động của môi trường một cách hiệu quả. Còn thành phần kẽm có tác dụng bảo vệ điện hóa. Hy sinh cho kim loại nền bằng việc tự động tạo ra hợp chất bảo vệ cho lớp thép nền tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước trên bề mặt tôn. Khiến cho thép nền sẽ không bị oxy hóa và ăn mòn

Giá tôn lạnh

Mái lợp tôn lạnh đem lại không gian thoáng mát

1/ Đặc điểm cơ bản của tôn lạnh

Chính vì nhờ vào lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Mà tôn lạnh có khả năng chống chịu sự ăn mòn và những hư hại do tác động của môi trường rất cao. Thực tế sử dụng đã chứng minh rằng, tôn mạ nhôm kẽm có độ bền chống ăn mòn, han gỉ cao gấp 4 lần so với loại tôn thống thường trong cùng điều kiện

Điểm đặc biệt tạo nên cái tên “tôn lạnh” đó là khả năng hạn chế hấp thu nhiệt lượng từ ánh sáng mặt trời. Những ngôi nhà sử dụng tôn lạnh để lợp mái hay làm vách ngăn có khả năng chống nóng tốt hơn. Không gian nhà luôn mát mẻ, thoải mái. Đặc biệt tại những nơi khí hậu nhiệt đới, thường xuyên nắng nóng. Tôn lạnh chính là vật liệu lợp mái không thể nào thiếu cho mọi công trình.

2/ Tôn lạnh dày bao nhiêu?

Tôn lạnh hiện nay được sản xuất với khá nhiều kiểu dáng và mẫu mã khác nhau. Phù hợp với từng đặc tính và thiết kế của từng tấm tôn. Do đó mà độ dày tôn lạnh cũng theo đó mà có sự đa dạng. Tùy theo loại tôn 2 lớp hay tôn 3 lớp mà độ dày tôn sẽ có mức giao động tương ứng

Thông thường, kích thước tôn lạnh sẽ dao động từ 900 mm đến 1070 mm. Tuy nhiên, theo tiêu chuẩn thì khổ hữu dụng sẽ thường là 850 mm đến 1000 mm. Ngoài ra, sẽ tùy vào ứng dụng và mục đích sử dụng của người tiêu dùng. Mà đơn vị cung cấp sẽ tư vấn và đưa ra kích thước và độ dày tôn lạnh sao cho phù hợp nhất

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-sat-thep-hom-nay-thang-5

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-13-song-cap-nhat

http://www.cccbeducacio.org/en/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-%C4%91ong-a-moi-nhat-cap-nhat-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/357481?_33_redirect=%2Fweb%2Fkhothepmiennamvn%2Fhome

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ton-lanh-thong-tin-moi-nhat-2021

http://www.mikes.educv.ro/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-tu-sang-chinh

Giá tôn lạnh mới nhất năm 2021

Sản phẩm tôn lạnh hiện nay không chỉ được sản xuất với nhiều loại khác nhau. Mà mỗi loại này, lại có những kích thước và quy cách tôn lạnh khác nhau: Từ độ dày sản phẩm, đến chiều dài, khổ rộng của tôn,… Chính vì vậy, mà giá tôn lạnh theo đó cũng sẽ có sự đa dạng khác nhau

Ngoài ra, tôn lạnh hiện nay được rất nhiều các đơn vị và thương hiệu nổi tiếng sản xuất như: Tôn Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật, tôn Phương Nam, tôn lạnh Zacs… Mỗi hãng tôn đều sẽ có những bí kíp riêng để tạo cho mình chỗ đứng và thương hiệu như ngày hôm nay. Do đó mà Giá tôn lạnh 2021 theo từng hãng cũng sẽ có sự chênh lệch nhất định.

Lưu ý: Giá tôn lạnh thường xuyên có sự thay đổi chính vì thế thông tin trong bảng giá tôn lạnh dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để có giá tôn chính xác quý khách nên liên hệ tôn thép Sáng Chinh.

Hotline: 097 555 5055 - 0909 936 937 - 0907 137 555 - 0949 286 777

Giá tôn lạnh lợp mái nhà bao nhiêu tiền 1m2? Đây chính là câu hỏi thường xuyên được các chủ đầu tư, nhà thầu và đơn vị thi công quan tâm nhiều nhất khi lên kế hoạch và lập dự toán xây dựng bất cứ công trình lợp mái tôn nào.

Giá tôn lạnh 2021 mặc dù đã trải qua nhiều biến động nhưng nhìn chung điều này không ảnh hưởng quá nhiều tới chi phí xây dựng công trình mái tôn của bạn. 

Việc tìm hiểu thông tin bảng giá tôn lạnh sẽ giúp bạn lập dự toán chi phí xây dựng công trình của mình một cách chính xác, hạn chế chi phí phát sinh do bị đội giá mua tôn lợp mái.

1/ Giá bán tôn lạnh Hòa Phát

Giá tôn lạnh Hòa Phát không màu
Độ dày (Dem) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
3.0 dem 2.5 63.000
3.5 dem 3.0 69.000
4.0 dem 3.5 83.000
4.5 dem 3.9 92.000
5.0 dem 4.4 100.000
Báo giá tôn màu Hòa Phát hiện nay
Độ dày (dem) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
3.0 dem 2.5 65.000
3.5 dem 3.0 70.000
4.0 dem 3.5 85.000
4.5 dem 3.9 94.500
5.0 dem 4.4 104.000

2/ Giá tôn lạnh Zacs hiện nay

STT Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
1 2 dem 80 2.40 49.000
2 3 dem 00 2.60 51.000
3 3 dem 20 2.80 52.000
4 3 dem 50 3.00 54.000
5 3 dem 80 3.25 59.000
6 4 dem 00 3.35 61.000
7 4 dem 30 3.65 66.000
8 4 dem 50 4.00 69.000
9 4 dem 80 4.25 74.000
10 5 dem 00 4.45 76.000
11 6 dem 00 5.40 93.000

3/ Tôn lạnh Việt Nhật giá bao nhiêu

Độ dày (zem) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ)
2.50 2.0 46.000
3.0 2.6 53.000
3.60 3.0 57.000
4.00 3.3 65.000
4.20 3.6 68.000
4.50 3.9 71.000
4.80 4.2 77.000
5.0 4.35 79.000

4/ Giá tôn lạnh Hoa Sen hiện nay

Bảng giá tôn Không màu Hoa Sen hiện nay

Độ dày
(Đo thực tế)
Trọng lượng Đơn giá
(Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
2 dem 80 2.40 48000
3 dem 00 2.60 50000
3 dem 20 2.80 51000
3 dem 50 3.00 53000
3 dem 80 3.25 58000
4 dem 3.35 60000
4 dem 30 3.65 65000
4 dem 50 4.00 68000
4 dem 80 4.25 73000
5 dem 4.45 75000
6 dem 5.40 92000

Bảng giá tôn lạnh mạ màu Hoa Sen hiện nay

Độ dày
(Đo thực tế)
Trọng lượng Đơn giá
(Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
3 dem 2.50 45000
3 dem 30 2.70 55000
3 dem 50 3.00 57000
3 dem 80 3.30 59000
4 dem 3.40 63000
4 dem 20 3.70 68000
4 dem 50 3.90 70000
4 dem 80 4.10 73000
5 dem 4.45 78000

Lưu ý: Bảng báo Giá tôn lạnh trên đây chưa bao gồm 10% VAT. Ngoài ra, giá này cũng có thể sẽ thay đổi theo sự biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng.

Do đó, để cập nhật được bảng báo giá tôn mới và chính xác nhất. Bạn hãy liên hệ tới đơn vị cung cấp tôn uy tín, chất lượng

Hotline: 097 555 5055 - 0909 936 937 - 0907 137 555 - 0949 286 777

Tham khảo thêm:

Giá tôn 5 dem

Giá tôn 4 zem

Ứng dụng và ưu điểm của tôn lạnh

Với những đặc tính ưu việt như trên, tôn lạnh đã nhanh chóng được lòng rất nhiều người tiêu dùng. Do đó, mà hiện nay, loại tôn này đang được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Đáp ứng một cách tối đa mọi nhu cầu sử dụng của người dùng

1/ Tôn lạnh làm trần nhà

Tôn lạnh có tính chất đặc thù về kiểu dáng và lớp cách nhiệt đảm bảo chất lượng cao. Do đó mà sản phẩm có thể tạo nên một sản phẩm tấm lợp trần nhà bằng tôn lạnh thật sự chất lượng.

So với nhiều vật liệu chống nóng khác như ngói, gạch rỗng, trần thạch cao hay kính phản quang khi xét về tính hiệu quả và giá thành. Thì tôn lạnh vẫn là sự lựa chọn thông minh nhất. Vừa có thể tiết kiệm chi phí xây dựng tối đa. Lại vẫn đáp ứng được các yêu cầu về chống nóng ngôi nhà và đặc biệt là thẩm mỹ trần nhà.

giá tôn 4 zem

Đóng trần tôn lạnh

Ngoài ra lớp tôn lạnh có khả năng chống cháy. Chúng ngăn cản sự tiếp xúc của ngọn lửa với lớp cách nhiệt. Khiến quá trình cháy lan qua trần nhà bị ngăn chặn hoàn toàn

Ngoài ra, để đáp ứng nhu cầu cao về tính thẩm mỹ của căn nhà. Nên tôn lạnh hiện được sản xuất với nhiều mẫu mã riêng biệt để sử dụng cho đóng trần như: tôn lạnh vân gỗ, trần tôn lạnh giả gỗ,…

2/ Tôn lạnh lợp mái

Thông thường, đối với các công trình nhà tiền chế, nhà xưởng. Người ta thường sử dụng tôn lạnh, tấm lợp tôn cách nhiệt lợp mái nhà. Bởi đây là loại tôn có khả năng phản xạ tối đa tia nắng từ mặt trời. Nhờ bề mặt sáng bóng và khả năng phản xạ các tia nắng mặt trời của tôn lạnh tốt hơn so với các vật liệu khác như: ngói fibro xi măng hay tôn kẽm. Do đó, các công trình hay ngôi nhà được lợp bằng loại tôn này luôn khá là mát mẻ.

Tôn lạnh lợp mái cho mọi công trình

Với độ hấp thụ sức nóng của tôn thường là 48 độ C. Thì đối với tôn lạnh, sức nóng trong căn nhà chỉ còn 35 độ. Tôn lạnh làm ngôi nhà trở nên mát mẻ. Bởi nó có khả năng phản quang lại ánh sáng, không bị hấp thu nhiệt nhiều.

Tôn lạnh với khả năng chống lại sự ăn mòn, han rỉ trước bất cứ sự tác động nào của thời tiết. Tuổi thọ của tôn lạnh tương đối cao

3/ Tôn lạnh đóng la phong

Do có khả năng chống lại những tác động của môi trường nên tôn lạnh được sử dụng để ốp tường nhà, làm vách ngăn cực tốt. Giúp chống nóng cho toàn công trình nhà bạn một cách tối ưu

Đặc biệt, hiện nay trên thị trường còn có sự xuất hiện có loại tôn lạnh xốp 3 lớp. Nên chúng không chỉ có khả năng chống vượt trội. Mà còn có khả năng cách âm, chống ồn một cách vô cùng hiệu quả.

Làm vách ngăn bằng tôn lạnh

Với đặc điểm này, mà tôn lạnh còn được sử dụng để đóng la phông, cách ngăn giữa các phòng  tại những khu vui chơi, giải trí, phòng karaoke,…

Tham khảo: Bảng báo giá tôn La Phông

 

Tôn lạnh có mấy loại?

Do được sử dụng với nhiều nhu cầu và mục đích đa dạng khác nhau. Nên các nhà sản xuất đã cho ra mắt thị trườn nhiều loại tôn lạnh vô cùng đa dạng. Mỗi loại đều có đặc điểm và tính năng riêng của mình. Nhằm đáp ứng sự đa dạng và phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng

1/ Tôn lạnh trắng

Đây là dòng tôn cơ bản và ra đời đầu tiên so với các loại tôn lạnh khác. Chúng sở hữu cho mình đầy đủ những đặc tính cũng như ưu điểm của một sản phẩm tôn lạnh

Tôn lạnh không màu được sản xuất với về mặt tôn sáng bóng, có màu xám trắng, màu ghi sáng. Và đây chính là lý do mà sản phẩm này được gọi là tôn lạnh trắng hoặc tôn lạnh không màu. Sở dĩ chúng được gọi là tôn lạnh trắng để người dùng có thể dễ dàng phân biệt với tôn lạnh màu

Tôn lạnh không màu

Về kích thước và thông số tiêu chuẩn tôn lạnh trắng hoàn toàn có khả năng đáp ứng được mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của ngành xây dựng

2/ Tôn lạnh màu

Tôn lạnh màu chính là sự vượt tội và cải tiến từ sản phẩm tôn lạnh trắng truyền thống. Về đặc tính thì tôn lạnh màu vẫn có khả năng chống nóng. Và hạn chế oxy hóa, ăn mòn một cách vô cùng hiệu quả. Giúp tăng tuổi thọ tuối ưu cho công trình. Đem lại không gian thoáng mát và trong lành

Điểm đặc biệt tạo nên nét riêng của sản phẩm này chính là nhờ vào bảng màu sắc vô cùng đa dạng. Không giống với tôn lạnh trắng, tôn lạnh màu được sản xuất với rất nhiều các màu sắc, kiểu dáng khác nhàu. Giúp tạo nên sự đa dạng về thẩm mỹ. Và đáp ứng được tối đa thị hiếu của người tiêu dùng

Tôn lạnh được sản xuất đa dạng màu sắc

Đặc biệt, trọng lượng tôn lạnh mạ màu sẽ không quá lớn và đảm bảo an toàn khi thi công sử dụng. Lớp mạ màu của sản phẩm cũng hoàn toàn thân thiện với môi trường và an toàn với sức khỏe người sử dụng

3/ Tôn lạnh mạ kẽm

Có lẽ sẽ có khá nhiều người bị nhầm lẫn giữa 2 sản phẩm là tôn lạnh trắng và tôn lạnh mạ kẽm. Bởi chúng đều là sản phẩm tôn lạnh chỉ có một màu với bề mặt sáng bóng và khá tương đồng nhau. Tuy nhiên, chỉ cần để ý một chút là ta đã có thể phân biệt được 1 cách dễ dàng 2 loại tôn lạnh này.

Tôn lạnh mạ kẽm về cơ bản chúng sẽ có đặc điểm giống như ở tôn lạnh không màu. Nhưng điểm khác biệt ở đây chính là tôn lạnh mạ kẽm sẽ có khả năng chống lại nhiệt lượng tốt nhất hơn nhiều lần. Đặc biệt, nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài, mà sản phẩm này sẽ có khả năng về chốn oxy hóa và ăn mòn tốt hơn 2 loại tôn lạnh trên

Tham khảo thêm: Báo giá tôn mạ kẽm

Tôn lạnh nhôm kẽm lại có vân bông nhỏ, ánh sáng bị tán xạ ra nhiều hướng, bề mặt tôn mịn, sáng, tạo cảm giác mát mẻ. Để đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng đa dạng của người tiêu dùng. Thì hiện nay, tôn lạnh mạ kẽm được sản xuất với khá nhiều kiểu dáng và mẫu mã khác nhau bao gồm: tôn mạ kẽm dạng cuộn, tôn phẳng mạ kẽm, tôn tấm mạ kẽm, tôn lỗ mạ kẽm,…

Bởi vậy, khi có nhu cầu sử dụng, bạn nên tham khảo và tìm hiểu chi tiết từng loại tôn mạ kẽm một cách chính xác nhất. Để có thể lựa chọn sử dụng được sản phẩm tôn ưng ý và phù hợp nhất

4/ Tôn lạnh 3 lớp

Tôn lạnh 3 lớp hay còn gọi là tôn lạnh chống nóng 3 lớp. Đây là loại tôn lạnh có cấu tạo 3 lớp gồm: 1 lớp tôn lạnh, 1 lớp Pu chống nóng và một lớp PVC. Tôn lạnh 3 lớp tăng khả năng chống nóng lên tối đa.

Ngoài ra nó còn giúp giảm tiếng ồn. Ngày nay tôn lạnh 3 lớp đang được ưa chuộng và được nhiều người sử dụng trong các công trình xây dựng.

Tôn lạnh 3 lớp cho khả năng chống nóng cao

Tham khảo: Giá tôn vách 3 lớp

Địa chỉ cung cấp tôn lạnh giá rẻ, tốt nhất hiện nay

Công ty tôn Thép Sáng Chinh là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng số 1 thị trường hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm và đồng hàng cùng người tiêu dùng.

Công ty tôn Thép Sáng Chinh cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất.

Đồng thời, cam kết Giá tôn lạnh mà Công ty tôn Thép Sáng Chinh đưa ra là ưu đãi và hấp dẫn nhất thị trường

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn 

Tài liệu tham khảo: https://trinhan.edu.vn/gia-ton-lanh-thong-tin-moi-nhat/

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-cach-nhiet

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/mua-sat-thep-o-au-uy-tin

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-xa-go-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-pomina-thang-05-2021-hien-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-2021-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-ong-en

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-thep-hinh-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/nhan-bao-gia-sat-thep-hom-nay

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-thep-hop-hom-nay-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-thep-hop-moi-nhat-nam-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-thep-hinh-h-cap-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-nhua-lay-sang

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-mau-hoa-sen-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bao-gia-ton-ma-kem-cap-nhat-2021

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-bao-gia-ton-la-phong-moi-nhat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/gia-ban-ton-lanh-hoa-phat

https://stpeterline.com/sv/web/khothepmiennamvn/home/-/blogs/bang-gia-ton-ong-a-moi-nhat

— 20 Položiek na stránku
Ukazujem 9 výsledkov.